Page 235 - Sự hình thành bệnh tật và sự phục hồi
P. 235

mg/ml; nhũ dịch: 10           Dị ứng: 8 - 16 mg/ngày.

                                        mg/ml; ống tiêm: 3            Viêm khớp dạng thấp: Liều ban

                                        mg/ml; 10 mg/ml, 40           đầu: 8 - 16 mg/ngày trong 2 - 7

                                        mg/ml; siro: 2 mg/5 ml;       ngày. Liều duy trì: 2 - 16

                                        4 mg/ml (120 ml); viên        mg/ngày.

                                        nén: 1, 2, 4, 8 mg.           Viêm mũi dị ứng nặng theo

                                                                      mùa: Liều ban đầu: 8 - 12

                                                                      mg/ngày. Liều duy trì: 2 - 6

                                                                      mg/ngày.


                                                                      Lupus ban đỏ rải rác: Liều ban
                                                                      đầu: 20 - 30 mg/ngày. Liều duy


                                                                      trì: 3 - 30 mg/ngày.
                                                                      Trẻ em: Liều uống: 0,12 mg/kg,


                                                                      sau đó dựa vào đáp ứng của
                                                                      người bệnh để điều chỉnh liều.


                                                                      Tiêm bắp: 40 mg tiêm bắp sâu,

                                                                      vào cơ mông

                                                                      Tiêm trong khớp: 2,5 - 40

                                                                      mg.liều thay đổi tùy theo khớp

                                                                      to hay nhỏ.

                     Dexamethason  Viên nén: 0,5 mg, 0,75             Liều ban đầu người lớn: Uống

                                        mg, 4 mg.                     0,75 - 9 mg/ngày, chia làm 2 - 4

                                        Ống tiêm 4mg/ml,              liều.

                                        8mg/ml, 24mg/ml               Trẻ em: Uống 0,024 - 0,34

                                                                      mg/kg/ngày, chia làm 4 liều.

                                                                      Tiêm bắp: người lớn: 8 - 16 mg

                                                                      Tiêm trong khớp: 4 - 16 mg

                                                                      Sốc (do các nguyên nhân): tiêm

                                                                      tĩnh mạch 40mg/2 - 6 giờ/lần.

                                                                      Phù não: Tiêm tĩnh mạch 10



                                                                                                         235
   230   231   232   233   234   235   236   237   238   239   240