Page 238 - Sự hình thành bệnh tật và sự phục hồi
P. 238

100µg/24h

                     Liotrix             là hỗn hợp của               viên nén         Khởi đầu 1/2

                     (Euthroid,          levothyroxin (T 4) và        25µg             viên/24h, sau tăng

                     Thyrolar)           liothyronin (T 3) theo tỉ    liothyronin      dần, liều duy trì 1 -

                                         lệ 4:1. Sự phối hợp theo  và 100µg            1,5 viên/24h.


                                         cách này làm cho tác         thyroxin.
                                         dụng của thuổc giống


                                         với hormon tuyến giáp
                                         tự nhiên trong cơ thể


                                         hơn, do đó có lợi cho
                                         điều trị hơn.




                     2.7.2. Calcitonin

                     2.7.2.1. Tác dụng sinh lý
                            Là hormon làm hạ calci máu, có tác dụng ngược với hormon cận giáp


                     trạng, do ‘tế bào C’ của tuyến giáp bài tiết. Là một chuỗi đa peptid hoặc gồm
                     32 acid amin có tác dụng chính ở ba nơi:


                            - Xương: ức chế tiêu xương bằng ức chế hoạt tính của các hủy cốt bào,
                     đồng thời làm tăng tạo xương do kích thích tạo cốt bào.


                            - Thận: gây tăng thải trừ calci và phosphat qua nước tiểu do tác dụng

                     trực tiếp. Tuy nhiên do ức chế tiêu xương nên calcitonin làm giảm bài tiết

                               2+
                        2+
                     Ca , Mg  và hydroxyprolin qua nước tiểu.
                            - Ống tiêu hóa: làm tăng hấp thu calci

                            Ngoài  ra  khi  dùng  trong  lâm  sàng  còn  thấy  calcitonin  còn  có  cả  tác

                     dụng giảm đau do nhiều cơ chế gián tiếp: tăng sản xuất morphin nội sinh, ức

                     chế  tổng  hợp  prostaglandin,  giảm  nhận  cảm  đau  tại  receptor  và  giảm  dẫn

                     truyền cảm giác đau.

                     2.7.2.2. Chỉ định









                                                                                                         238
   233   234   235   236   237   238   239   240   241   242   243