Page 345 - Dược lý - Dược
P. 345

2.3.5. Chế phẩm và liều lượng

                         + Dạng thuốc: bột, dung dịch (lọ 5 ml = 25.000 IU) (1 IU tương đương với 0,0077

                  mg heparin chuẩn quốc tế). 1 IU heparin là lượng heparin ngăn cản được sự đông đặc 1 ml

                                                    2+
                  huyết tương đã được làm mất Ca  bởi citrat gel.
                         Tuỳ thuộc vào từng bệnh nhân. Thường truyền iv 6.000 iu/6 h với tốc độ 1.000 IU/h;

                  có thể truyền IV liều khởi đầu 5.000 - 10.000 IU, sau đó cách 4 - 6 h truyền 5.000 - 10.000

                  IU. Liều tiếp theo phụ thuộc vào thời gian đông máu.

                  2.3.6. Các chế phẩm giống heparin

                         + Heparin trọng lượng phân tử thấp
                         + Dalteparin (Fragmin)

                         + Nadroparin (Franxiparin)

                         + Enoxaparin (Lovenox)

                         +Reviparin.

                  + Các Heparinoid tổng hợp:
                         - Paritol: tác dụng kém heparin 7 lần.

                         - Treburon: tác dụng kém heparin 3 - 4 lần.

                         - Dextran sulfat.

                  2.4. Các thuốc làm tiêu fibrin

                  2.4.1. Cơ chế tác dụng
                         Các thuốc nhóm này bản chất là các enzym có tác dụng hoạt hóa plasminogen có

                  trong cục huyết khối thành plasmin là một enzym thủy phân protein.  Plasmin vừa tạo thành

                  sẽ phân giải fibrin, fibrinogen, và những protein gây đông máu khác trong huyết tương

                  thành chất phân hủy tan được.

                  2.4.2. Chỉ định
                         Nghẽn động mạch phổi thể nặng

                         Huyết khối động mạch vành, nhồi máu cơ tim

                         Chứng huyết khối tĩnh mạch sâu

                         Huyết khối và nghẽn động mạch, nghẽn cầu nối động tĩnh mạch

                         Một số trường hợp tắc động mạch: Viêm tắc động mạch cấp và mạn tính...



                                                                                                            338
   340   341   342   343   344   345   346   347   348   349   350