Page 318 - Dược lý - Dược
P. 318

1.3.2.3. Chỉ định

                         Điều trị ho khan, ho mạn tính.
                  1.3.2.4. Chống chỉ định

                         Người mẫn cảm với thuốc, người đang dùng thuốc IMAO, trẻ em dưới 2 tuổi,

                         Thận trọng với người suy hô hấp, hen.
                  1.3.2.5. Cách dùng, liều dùng

                         Người lớn: 10 – 20mg/lần ; ngày 3 – 4lần/ ngày.

                         Trẻ em: 2,5 – 10mg/lần (tuỳ theo tuổi), 3-4 lần/ngày.
                  1.3.3. Bromhexin

                  1.3.3.1. Tác dụng

                         Bromhexin là chất điều hòa và tiêu nhầy đường hô hấp. Do hoạt hóa sự tổng hợp
                  sialomucin và phá vỡ các sợi mucopolysaccharid acid nên thuốc làm đờm lỏng hơn và ít

                  quánh hơn. Thuốc làm long đờm dễ dàng hơn, nên làm đờm từ phế quản thoát ra ngoài có

                  hiệu quả.

                  1.3.3.2. Tác dụng không mong muốn
                         Đau dạ dày, buồn nôn, nôn và rối loạn tiêu hóa, khô miệng.

                  1.3.3.3. Chỉ định
                         Bệnh đường hô hấp tăng tiết đờm và khó long đờm như viêm phế quản cấp và mãn,

                  các dạng bệnh phổi tắc nghẽn mãn, viêm hô hấp mãn, bụi phổi, giãn phế quản.

                  1.3.3.4. Chống chỉ định

                         Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai (chống chỉ định tương đối).
                  1.3.3.5. Cách dùng, liều dùng

                         - Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: uống 8mg x 3 lần/ ngày, ngay sau khi ăn.

                         - Trẻ em 6 - 12 tuổi: uống 4mg x 3 lần/ ngày.
                         - Trẻ em 2 - 6 tuổi: uống  4mg x 2 lần/ ngày.

                  1.3.4. Terpin hydrat

                         Dạng dùng: thuốc viên phối hợp với codein (terpin codein, terpin benzoat)

                  1.3.4.1. Tác dụng
                         Ở  liều  điều  trị,  thuốc  có  tác  dụng  làm  long  đờm,  lợi  tiểu  nhẹ,  liều  cao  (trên

                  0,6g/ngày), thuốc có tác dụng ngược lại (không gây long đờm, tiểu tiện ít, có khi gây vô

                  niệu ở người bị bệnh thận).

                                                                                                            311
   313   314   315   316   317   318   319   320   321   322   323