Page 317 - Dược lý - Dược
P. 317

- Thuốc long đờm: là những thuốc có tác dụng làm loãng đờm giúp ho dễ dàng hơn

                  trong khi vẫn tăng cường sản xuất chất nhầy và đờm. Ví dụ và guaifenesin, terpin hydrat,

                  natri benzoat...

                         -  Các  thuốc  kháng  histamin  H1  có  tác  dụng  chống  dị  ứng  và  giảm  ho  như:
                  promethazin, alimemazin,...

                  1.3. Các thuốc giảm ho, long đờm thường dùng

                  1.3.1. Codein

                         Dạng dùng: viên nén, ống tiêm, dung dịch 15mg; 30mg; 60mg.

                  1.3.1.1. Tác dụng
                         Codein là alcaloid chiết xuất từ nhựa quả của cây thuốc phiện (Papaver somniferum

                  L.) hoặc bán tổng hợp từ morphin.

                         Ức chế trung tâm ho nên giảm ho, an thần, giảm đau (kém morphin), ức chế trung
                  tâm hô hấp, giảm nhu động ruột.

                  1.3.1.2. Tác dụng không mong muốn

                         Gây nghiện, đau đầu, buồn nôn, táo bón, bí đái, hạ huyết áp.
                  1.3.1.3. Chỉ định

                         Ho khan. Giảm đau nhẹ và vừa. Điều trị chứng tiêu chảy cấp.

                  1.3.1.4. Chống chỉ định
                         Người mẫn cảm với thuốc, trẻ em dưới 1 tuổi, người suy hô hấp, bệnh gan, nguy cơ

                  liệt ruột, trướng bụng.

                  1.3.1.5. Cách dùng, liều dùng
                         * Người lớn: thường dùng từ 15 - 30mg/lần, 2-3 lần/ngày.

                         * Trẻ em: 3 - 10mg/lần, 2-3 lần/ngày.

                         Một số dạng thuốc phối hợp có codein: Viên Terpin Codein, siro codein
                  1.3.2. Dextromethorphan

                         Dạng dùng: viên nén hoặc viên nang 15mg, siro 2,5mg/5ml.

                  1.3.2.1. Tác dụng

                         Là dẫn chất của morphin có tác dụng giảm ho do ức chế trung tâm ho ở hành não.
                  Tác dụng giảm ho tương tự codein nhưng không gây nghiện nên ngày nay được ưa dùng.

                  1.3.2.2. Tác dụng không mong muốn

                         Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn.
                                                                                                            310
   312   313   314   315   316   317   318   319   320   321   322