Page 282 - Dược lý - Dược
P. 282

Bảng 36. Cách dùng, liều dùng Interferon alfa - 2a

                   Bệnh bạch cầu tế bào tóc       Liều cảm ứng: 3 MU/ngày x 16 - 24 tuần;
                                                  Liều duy trì: 3 MU, 3 lần/tuần.
                   Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy     Liều cảm ứng: 3 MU/ngày tăng dần lên 9 MU/ngày x 84 ngày.
                                                  Liều duy trì: 9 MU/ngày (tối ưu) đến 9 MU 3 lần/tuần (tối thiểu), cần dùng
                                                  tối đa là 18 tháng hoặc cho đến khi có đáp ứng hoàn toàn về mặt huyết học.
                   U lympho tế bào T của da       Liều cảm ứng: 3 MU/ngày tăng dần lên 18 MU/ngày x 84 ngày.
                                                  Ðiều trị duy trì với liều tối đa có thể chịu được (cao nhất là 18 MU) 3 lần
                                                  mỗi tuần.
                   Carcinom tế bào thận           Liều cảm ứng: 3 MU/ngày tăng dần lên 36 MU/ngày x 84 ngày.
                                                  Liều duy trì: 18 - 36 MU 3 lần/tuần (liều > 18 MU chỉ dùng đường tiêm
                                                  bắp).
                   Sarcom Kaposi liên quan với AIDS   Liều cảm ứng: 3 MU/ngày tăng dần lên 36 MU/ngày x 84 ngày.
                                                  Duy trì với liều cao nhất có thể chịu được (tối đa là 36 MU) 3 lần mỗi tuần.
                                                              2
                   Viêm gan B mạn tính             2,5 - 5 MU/m  x 3 lần/ tuần x 4 - 6 tháng sau đó dùng liều tăng dần nếu
                                                  các dấu hiệu sao chép virus không giảm sau một tháng điều trị.
                                                          2 x
                                                                                         2
                   Viêm gan C mạn tính             6 MU/m  3 lần/tuần x 3 tháng; sau đó 3 MU/m  x 3 lần/tuần, dùng thêm 3
                                                  tháng nữa ở những người bệnh có đáp ứng (thể hiện bằng việc men ALT
                                                  trở lại bình thường).
                   U lympho không Hodgkin thể nang    Interferon alfa - 2a (RBE) dùng phối hợp với một hóa trị liệu thông
                                                  thường (cyclophosphamid, prednisolon, vincristin và doxorubicin) với liều:
                                                                            2
                                                  tiêm dưới da hoặc bắp 6 MU/m  từ ngày 22 đến ngày 26 của mỗi chu kỳ 28
                                                  ngày.
                  2.4.6.2. Interferon alfa - 2b
                                      Bảng 37. Cách dùng, liều dùng Interferon alfa – 2b

                   Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy     Liều tiêm dưới da hàng ngày: 4 - 5 MU. Khi kiểm soát được số lượng bạch
                                                  cầu, dùng 3 lần/tuần (cách nhật).
                   Ða u tủy xương                 Liều duy trì cho người bệnh ở giai đoạn bệnh ổn định sau khi điều trị hóa
                                                  chất cảm ứng. Có thể dùng đơn trị liệu, tiêm dưới da: 3 MU/m , 3 lần/tuần
                                                                                                    2
                                                  (dùng cách nhật).
                   U lympho không Hodgkin          Phối hợp với hóa trị liệu; tiêm dưới da 5 MU 3 lần/tuần (cách nhật) dùng
                                                  18 tháng.
                   Bệnh bạch cầu tế bào tóc        2 MU/m  dùng 3 lần/ tuần (cách nhật).
                                                          2
                                                           2
                   Sarcom Kaposi có liên quan với    30 MU/m  x 3 -5 lần/tuần, tiêm dưới da hoặc tiêm bắp. Có thể dùng liều
                                                                      2
                   AIDS                           thấp hơn (10 - 12 MU/m /ngày)/
                   Condilom mào gà                Tiêm 0,1 ml (1 MU) vào nơi tổn thương, 3 lần/tuần (cách nhật) x 3 tuần.
                                                  Mỗi lần có thể điều trị cho 5 chỗ tổn thương. Tổng liều tối đa dùng mỗi
                                                  tuần không được quá 15 MU.
                                                                                         2
                   Viêm gan B mạn tính hoạt động    Liều thông thường: tiêm dưới da 2,5 - 5 MU/m  diện tích cơ thể, 3
                                                  lần/tuần x 4 - 6 tháng.
                   Viêm gan C/không A, không B mạn  Tiêm dưới da 3 MU 3 lần/tuần x 18 tháng.
                   tính
                  2.4.6.3. Interferon alfa - n1

                                      Bảng 38. Cách dùng, liều dùng Interferon alfa – n1

                   Bệnh bạch cầu tế bào tóc      Liều cảm ứng: 3 MU/ngày x 16 - 24 tuần;
                                                   Liều duy trì: 3 MU, 3 lần/tuần.
                   Condilom mào gà                 Tiêm bắp hoặc dưới da 1 - 3 MU/m  diện tích cơ thể x 5 lần/tuần x 2 tuần;
                                                                               2
                                                   sau đó 3 lần/tuần x 4 tuần.
                   Viêm gan B mạn tính hoạt động   Tiêm bắp hoặc dưới da 10 - 15 MU (cho đến 7,5 MU/m  diện tích cơ thể),
                                                                                                2
                                                   3 lần/tuần x 12 tuần.
                                                   Liều 5 - 10 MU x 3 lần/tuần, hoặc 5 MU/m  diện tích cơ thể x 6 tháng với
                                                                                      2
                                                   cho người bệnh không chịu đựng được liều cao.
                                                                                                            275
   277   278   279   280   281   282   283   284   285   286   287