Page 281 - Dược lý - Dược
P. 281

nhiễm cơ hội), hột cơm sinh dục (condilom mào gà), viêm gan B mạn tính hoạt động và

                  viêm gan C mạn tính.

                         Interferon alfa - n1: Ðiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc, viêm gan B mạn tính hoạt

                  động ở người lớn có dấu ấn đối với sự sao chép gen.
                         Interferon alfa - n3: Chủ yếu được chỉ định để điều trị condilom mào gà; tuy nhiên,

                  interferon alfa - n3 cũng được dùng để điều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc, viêm gan không

                  A, không B hoặc C mạn tính hoạt động; sarcom Kaposi có liên quan với AIDS, carcinom

                  bàng quang, bệnh bạch cầu dòng tủy mạn tính...

                  2.4.4. Chống chỉ định
                         Interferon alfa - 2a, interferon alfa - 2b, interferon alfa - n3 có chống chỉ định dùng

                  cho người bệnh quá mẫn với interferon alfa hoặc bất cứ một thành phần nào trong các thuốc

                  đó.

                         Interferon  alfa  -  2a  có  chống  chỉ  định  dùng  cho  người  bệnh  quá  mẫn  với  rượu

                  benzylic.
                         Interferon alfa - 2a và interferon alfa - n3 cũng có chống chỉ định dùng cho người

                  bệnh quá mẫn với protein của chuột; interferon alfa - n3 còn có chống chỉ định dùng cho

                  người bệnh có quá mẫn với protein trứng hoặc neomycin.

                  2.4.5. Tác dụng không mong muốn

                         Mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu, khó chịu, sốt và rét run, trầm cảm, ra mồ hôi.
                         Viêm da, ban da, ngứa, ban đỏ, da khô, rụng tóc lông.

                         Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, táo bón, đau bụng, khô miệng, viêm miệng, chán ăn, có vị

                  kim loại, ợ hơi.

                         Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, hemoglobin và hematocrit thấp, ức chế

                  tủy ở mức nhẹ.
                         Nhiễm độc gan.

                         Ðau khớp, đau xương, đau lưng, chuột rút ở chân.

                         Ðau mắt bao gồm cả kết hợp với đảo mắt.

                  2.4.6. Liều lượng và cách dùng

                  2.4.6.1. Interferon alfa - 2a:
                         Những trường hợp sau đây có thể dùng đường tiêm dưới da hoặc tiêm bắp:

                                                                                                            274
   276   277   278   279   280   281   282   283   284   285   286