Page 248 - Dược lý - Dược
P. 248
Người bệnh nhiễm HIV.
2.3.5. Cách dùng và liều dùng
Tiêm bắp sâu vào vùng cơ lớn với liều:
Người lớn: 15-20mg/kg thể trọng/ngày.
Trẻ em: 10mg/kg thể trọng/ngày.
2.4. Ethambutol
Dạng dùng: Viên nén 100mg; 400mg; 500mg.
2.4.1. Tác dụng
Là thuốc kìm khuẩn. Chủ yếu dùng để dự phòng kháng thuốc cho các loại thuốc diệt
khuẩn chính (isoniazid, streptomycin và rifampicin). Thường dùng kết hợp với các thuốc
trên để ngăn ngừa đột biến kháng thuốc.
Thuốc ức chế tạo vách của tế bào vi khuẩn do ức chế acid mycolic thâm nhập vào
trong thành tế bào. Ngoài ra thuốc còn có tác dụng kìm hãm sự nhân lên của vi khuẩn bằng
cách ngăn cản tổng hợp ARN.
Có tác động với cả các chủng đã kháng isoniazid và streptomycin. Phổ tác dụng hẹp,
chỉ tác dụng với M. turbeculosis; M. kansasii và M. avium.
2.4.2. Chỉ định
Phối hợp với các thuốc chống lao khác để điều trị lao.
2.4.3. Tác dụng không mong muốn
- Rối loạn thị giác, viêm dây thần kinh thị giác, giảm thị lực, mù màu xanh đỏ.
- Rối loạn tiêu hóa, giảm bạch cầu.
2.4.4. Chống chỉ định
Viêm dây thần kinh thị giác, trẻ em dưới 6 tuổi.
2.4.5. Cách dùng, liều dùng
Uống thuốc 1 lần trong ngày, vào buổi sáng với các thuốc trị lao khác.
Uống hàng ngày: 15mg/kg thể trọng/ngày.
Tuần dùng 3 lần với liều: 30mg/kg thể trọng/ngày.
Tuần dùng 2 lần với liều: 45mg/kg thể trọng/ngày.
2.5. Pyrazinamid
Dạng dùng: viên nén 0,5g.
241