Page 239 - Dược lý - Dược
P. 239
Pefloxacin Viên nén 400mg Uống hoặc tiêm truyền tĩnh mạch: 800mg/ngày,
Ống tiêm: chia 2 lần. uống 1 viên vào buổi sáng, 1 viên vào
400mg/5ml buổi tối, giữa bữa ăn để tránh khó chịu đường
tiêu hóa.
Giảm liều cho bệnh nhân suy gan.
Moxifloxacin Viên nén 400mg Liều thường dùng ở người lớn: 400 mg x 1 lần/
ngày.
Thời gian điều trị: Viêm xoang cấp, viêm phổi
cộng đồng mức độ nhẹ và vừa: 10 ngày. Nhiễm
khuẩn da và tổ chức dưới da: 7 ngày. Viêm phế
quản mạn tính: 5 ngày.
2.10. Các kháng sinh khác
2.10.1. Co-trimoxazol
Viên, ống tiêm, bột uống có chứa: sulfamethoxazol (SMZ) 800mg + trimethoprim
(TM) 160mg; sulfamethoxazol 400mg + trimethoprim 80mg
2.10.1.1. Tác dụng
Kết hợp giữa 2 thành phần có tác dụng hiệp đồng do ức chế một số giai đoạn trong
quá trình tổng hợp acid folic của vi khuẩn, tăng tác dụng của thuốc gấp 100 lần. Tác dụng
với hầu hết vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) (trừ trực khuẩn lao) và màng não cầu, lậu cầu, vi
khuẩn kỵ khí.
2.10.1.2. Chỉ định
Điều trị nhiễm khuẩn cấp và mãn tính đường hô hấp, tai - mũi - họng, răng - hàm -
mặt, đường ruột, tiết niệu, sinh dục, bệnh ngoài da.
2.10.1.3. Tác dụng không mong muốn
Tiết niệu: Gây lắng đọng và kết tủa trong thận hoặc niệu quản gây viêm, bí tiểu tiện,
sỏi thận, đái ra máu…
Đường tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Ngoài da: biểu hiện dị ứng ở người mẫn cảm với sulfamid.
Máu: có thể gây tổn thương hệ thống tạo máu, suy tủy biểu hiện như thiếu máu, giảm
bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
Gan: do tranh chấp với bilirubin để gắn vào protein huyết tương, dẫn đến có thể gây
vàng da.
Độc tính khác: có thể gây viêm đa dây thần kinh, lú lẫn, tâm thần, viêm tĩnh mạch,
huyết khối…
232