Page 238 - Dược lý - Dược
P. 238
2.9.3. Tác dụng không mong muốn
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, kích ứng dạ dày ruột
Sụn: ảnh hưởng đến phát triển sụn ở các khớp, có thể gây đứt gân Achilles ngay cả
trong thời gian sử dụng rất ngắn.
Ngoài da: dị ứng ngoài da, viêm da mọng nước
Thần kinh: nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà, ảo giác, co giật... hay gặp hơn ở người cao
tuổi.
Suy thận
Trên tuỷ xương: giảm bạch cầu, thiếu máu
Rối loạn thị giác, mẫn cảm với ánh sáng
2.9.4. Chống chỉ định
Phụ nữ có thai, đang cho con bú
Trẻ em dưới 16 tuổi
Thận trọng ở người suy gan, suy thận
Người có tiền sử thần kinh, động kinh
2.9.5. Cách dùng và liều dùng
Bảng 32. Cách dùng, liều dùng các kháng sinh nhóm quinolon
Tên thuốc Hàm lượng, dạng Cách dùng, liều dùng
bào chế
Ciprofloxacin Viên 100mg; Uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ,
200mg; thuốc tiêm kèm theo nhiều nước.
200mg/100ml; Lậu: uống 500mg/lần duy nhất
100mg/50ml Nhiễm khuẩn khác: uống 250-500mg/lần, ngày 2
lần.
Nhiễm khuẩn nặng: tiêm tĩnh mạch chậm
200mg/lần, ngày 2 lần.
Norfloxacin Viên nén 200mg; Uống thuốc trước bữa ăn 1 giờ cùng với nhiều
400mg; dung dịch nước.
tra mắt 0,3% Lậu: 800mg/lần duy nhất.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 400mg/lần, 2
lần/ngày trong 3 ngày (có biến chứng uống 10-21
ngày).
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: 400mg/lần, ngày 2
lần trong 5 ngày.
Tra mắt: 1-2 giọt/lần, ngày 4 lần trong 7 ngày.
231