Page 214 - Dược lý - Dược
P. 214

2.9.2. Tác dụng

                         Phát triển cơ quan sinh dục nữ, làm tăng lượng máu đến tử cung, làm tăng số lượng

                  cơ tử cung, giúp tử cung lớn, duy trì trương lực và tính đàn hồi của cơ tử cung.

                         Tăng sinh nội mạc tử cung, phát triển các tuyến trong nội mạc.
                         Kích thích nang trứng phát triển và giúp trứng rụng dễ dàng.

                         Kích thích tuyến vú phát triển cả phần ống dẫn, chất đệm và mô mỡ.

                         Phát triển các phái tính thứ phát của người phụ nữ: vai nhỏ, hông to, mỡ đóng ở vú

                  và mông, giọng nói thanh, ít lông, nhiều tóc....

                         Ở liều cao thuốc có tác dụng ức chế FSH làm chậm phát triển nang trứng và ngăn
                  ngừa hiện tượng rụng trứng. Với nam giới gây teo tinh hoàn, ngừng sản xuất tinh trùng và

                  teo các cơ quan sinh dục ngoài. Tăng nguy cơ tạo cục máu đông trong lòng mạch máu và

                  gây hiện tượng tắc mạch.

                  2.9.3. Chỉ định

                         Hội chứng tiền mãn kinh và mãn kinh gồm các triệu chứng vận mạch như bốc hỏa,
                  ra mồ hôi quá nhiều, teo dần đường sinh dục - tiết niệu.

                         Phòng ngừa loãng xương tuổi mãn kinh.

                         Liệu pháp thay thế sinh lý trong các trường hợp thiểu loạn sản buồng trứng (hội

                  chứng Turner) và mãn kinh sớm, mất 2 buồng trứng.

                         Thuốc tránh thai đường uống, trong trường hợp này dùng phối hợp estradiol với
                  progestin.

                  2.9.4. Tác dụng không mong muốn

                         Giữ nước và muối khoáng gây phù, tăng cân, căng tức ngực.

                         Huyết khối, tắc nghẽn mạch, tăng huyết áp.

                         Tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung, ung thư vú.
                         Ngăn ngừa tiêu xương do ức chế tác dụng của hormon tuyến cận giáp và kích thích

                  giải phóng calcitonin gây tăng calci máu

                  2.9.5. Chống chỉ định

                         Ung thư vú, ung thư cổ tử cung hoặc các ung thư phụ khoa khác.

                         Viêm tắc tĩnh mạch hoặc có tiền sử huyết khối.
                         Chảy máu âm đạo chưa rõ nguyên nhân.

                                                                                                            207
   209   210   211   212   213   214   215   216   217   218   219