Page 178 - Dược lý - Dược
P. 178
4.5.3. Atenolol
4.5.3.1. Tác dụng
Thuốc ức chế chọn lọc thụ thể beta 1 (trên cơ tim) với liều thấp hơn so với liều tác
dụng trên thụ thể beta 2 (mạch máu và phế quản). Làm giảm lực co bóp và tần số tim. Thuốc
không có tác dụng ổn định màng và không qua hàng rào máu não.
4.5.3.2. Chỉ định
Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực mạn tính ổn định, nhồi máu cơ tim sớm và dự
phòng sau nhồi máu cơ tim. Loạn nhịp nhanh trên thất.
4.5.3.3. Tác dụng không mong muốn
Yếu cơ, mệt mỏi, lạnh và ớn lạnh đầu chi
Nhịp tim chậm
Rối loạn giấc ngủ, suy giảm tình dục
4.5.3.4. Chống chỉ định
Sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II, chậm nhịp tim
Không dùng với verapamil
Hen phế quản, ngộ độc digitalis
4.5.3.5. Cách dùng, liều dùng
Tăng huyết áp: 25-50mg/lần/ngày
Đau thắt ngực: 50 – 100 mg/ngày
Loạn nhịp nhanh trên thất: 50 – 100mg/lần/ngày
Nhồi máu cơ tim cần điều trị sớm: tiêm tĩnh mạch 5mg trong 5 phút đầu sau 10 phút
nhắc lại 1 liều.
171