Page 152 - Dược lý - Dược
P. 152

- Trẻ sơ sinh, người mẫn cảm với thuốc, hen phế quản, người bị nhược cơ, tăng nhãn

                  áp góc hẹp.

                         - Không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc bàng quang, hẹp môn vị.

                  3.2.4. Cách dùng, liều dùng
                         - Người lớn: Uống 25 -50mg/lần, 3 - 4 lần/ngày.

                         - Trẻ em: Uống 10 - 20mg/lần, 3 lần/ngày.

                  3.3. Clorpheniramin maleat

                         Viên nén hoặc bọc đường 2mg, 4mg, thuốc tiêm 10mg/1ml.

                  3.3.1. Tác dụng
                         Chống dị ứng mạnh, ít có tác dụng an thần. Tác dụng kháng cholinergic khác nhau

                  tùy thuộc giữa các cá thể.

                  3.3.2. Chỉ định

                         Dị ứng do histamin như sổ mũi, ngạt mũi, viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch

                  do histamin, phù Quinck, viêm kết mạc do dị ứng, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh,
                  côn trùng đốt, ngứa do sởi hoặc thủy đậu.

                         Phối hợp điều trị ho về đêm.

                  3.3.3. Chống chỉ định

                         - Người bệnh đang cơn hen cấp.

                         - Phì đại tuyến tiền liệt, tăng nhãn áp góc hẹp, hẹp tắc môn vị, bàng quang.
                         - Người bị nhược cơ, trẻ sơ sinh. Thận trọng với người cao tuổi.

                         - Người đang điều khiển máy móc, phương tiện giao thông.

                  3.3.4. Cách dùng, liều dùng

                         - Người lớn:  Uống  4mg/lần, 3 - 4 lần/ngày. Tiêm bắp, dưới da hoặc tĩnh mạch trong

                  các phản ứng dị ứng cấp 5 - 20mg/lần.
                         - Trẻ em: Uống 1- 2mg/lần, 2 - 3 lần/ngày.

                  3.4. Loratadin

                         Viên nén 10 mg, siro 1mg/1ml.









                                                                                                            145
   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157