Page 114 - Dược lý - Dược
P. 114

- Ngoài ra, phenobarbital còn được phối hợp với các thuốc khác để điều trị cơn đau

                  thắt ngực, đau nửa đầu, nhồi máu não và một số rối loạn ở hệ thần kinh trung ương.

                  2.4.2.4. Tác dụng không mong muốn
                         - Tác dụng không mong muốn: buồn ngủ, ngủ gà, nhức đầu, chóng mặt, lú lẫn, mất

                  điều hoà động tác, rung giật nhãn cầu. Có thể gặp tác dụng nghịch thường: mất ngủ, kích

                  thích, có cơn ác mộng, sợ hãi.

                         Các tác dụng không mong muốn khác gồm: rối loạn chuyển hóa porphyrin, dị ứng
                  (mẩn ngứa, viêm da, viêm miệng...) giảm hồng cầu, thiếu máu do thiếu acid folic.

                         - Độc tính cấp: Thường gặp khi dùng liều cao gấp 5- 10 lần liều bình thường. Biểu

                  hiện: ngủ sâu, mất phản xạ, hạ thân nhiệt, giãn đồng tử, trụy tim mạch, trụy hô hấp, hôn mê

                  có thể tử vong.

                  2.4.2.5. Chống chỉ định
                         - Suy hô hấp.

                         - Suy gan nặng.

                         - Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
                  2.4.2.6. Chế phẩm và liều dùng

                         Các chỉ định và liều dùng của các thuốc nhóm barbiturat điển hình được trình bày

                  trong Bảng 13.
                                     Bảng 12. Chỉ định và liều dùng của một số barbiturat


                     Tên thuốc                  Chỉ định                          Liều dùng 24 giờ


                                                                        Uống: 100- 200mg
                                     - An thần, gây ngủ, tiền mê
                   Amobarbital                                           Tiêm:  100-500mg,  liều  tối  đa
                                     - Động kinh
                                                                        1000mg

                                     - An thần, gây ngủ
                   Phenobarbital     - Chống co giật                    Uống, tiêm: 30- 320mg/24h

                                     - Tiền mê
                                                                        Khởi mê 2- 6mg/kg, sau đó duy trì mê
                                     Gây mê tĩnh mạch
                   Thiopental                                           Tối  đa  1g/lần  gây  mê.Tiêm  75  -
                                     Điều trị cơn động kinh
                                                                        250mg/lần





                                                                                                            107
   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118   119