Page 211 - Hóa phân tích
P. 211

+ Cân bằng phức thường chậm, cần chuẩn độ chậm hay đun nhẹ dung dịch trước

                  khi chuẩn độ.





















                         Vì complexon III ngậm hai phân tử nước nên ta có:

                         E  (Na2H2Y.2H2O) = M/2 = 372,2/2

                                                                   4-
                        -  Xét cân bằng :             M n+       +       Y          →          MY (4-n)
                                   MY  (4 n 
                                       
                          K            
                           b
                                        n
                                          
                                    
                                Y   4    M 
                         Bảng  8.1.  Hằng  số  bền  của  phức  kim  loại  với  EDTA
                        o
                  (ở 20 C và lực ion bằng 0,1)
                  Cation       Kb          Lg(Kb)          Cation              Kb             Lg(Kb)

                                                                                      18
                                      7
                                                              2+
                     +
                  Ag           2,1.10      7,32            Cu                  6,3.10         18,80
                                      8
                                                              2+
                                                                                      16
                      2+
                  Mg           4,9.10      8,69            Zn                  3,2.10         16,50
                                                              2+
                     2+
                                                                                      16
                  Ca           5,0.10      10,7            Cd                  2,9.10         16,46
                                      10
                                      8
                                                                                      21
                     2+
                                                              2+
                  Sr           4,3.10      8,63            Hg                  6,3.10         21,80
                                                                                      18
                                                              2+
                                      7
                  Ba           5,8.10      7,76            Pb                  1,1.10         18,04
                     2+
                                                              3+
                      2+
                                      13
                                                                                      16
                  Mn           6,2.10      13.79           Al                  1,3.10         16,13
                                                                                      25
                                                              3+
                                      14
                     2+
                  Fe           2,1.10      14,33           Fe                  1,3.10         25,1
                  Co 2+        2,0.10 1    16,31           V 3+                7,9.10 25      25,9
                     2+
                                                              4+
                                      18
                                                                                      23
                  Ni           4,2.10      18,62           Th                  1,6.10         23,2
                  3.3. Chỉ thị dùng trong phương pháp complexon
                         Điểm tương đương trong chuẩn độ complexon có thể được xác định nhờ
                  các chất chỉ thị và phổ biến nhất là các chỉ thị tạo phức. Đó là những chất màu
                                                                                                         201
   206   207   208   209   210   211   212   213   214   215   216