Page 7 - Giáo trình môn học y học cổ truyền
P. 7

2.2. Quan hệ ngũ hành

                  * Ngũ hành tương sinh: Chỉ mối quan hệ sinh ra nhau 1 cách thứ tự, có nghĩa

                  là hành này sinh ra hành kia, thúc đẩy, giúp đỡ, tạo điều kiện cho hành khác phát

                  triển.Ví dụ: Mộc sinh hoả, hoả sinh thổ, thổ sinh kim, kim sinh thuỷ, thuỷ sinh

                  mộc. Như vậy, hành sinh gọi là hành mẹ, hành được sinh gọi là hành con, một

                  hành giữ hai vai trò vừa là mẹ vừa là con (Ví dụ: Mộc là mẹ của hoả, mộc là con

                  của thủy).

                  * Ngũ hành tương khắc: Chỉ mối quan hệ lần lượt ức chế lẫn nhau, có nghĩa là

                  hành này chế ước hành kia, kiềm chế, giám sát không để cho hành kia phát triển

                  quá mức. Ví dụ: Mộc khắc thổ, thổ khắc thủy, thuỷ khắc hoả, hoả khắc kim, kim

                  khắc mộc.

                                                         Mộc



                                         Thuỷ                              Hỏa







                                               Kim                     Thổ

                                                                   Tương sinh
                                                                   Tương khắc
                                         Hình 3: Sơ đồ tóm tắt quá trình tương sinh,
                                                  tương khắc của ngũ hành

                  2.3. Quy loại các sự vật, hiện tượng vào ngũ hành


                         Dựa vào tính chất, đặc điểm của ngũ hành, người xưa quy loại các vật

                  chất, hiện tượng trong tự nhiên và cơ thể người vào ngũ hành như sau:

                             Thuộc                               Ngũ hành

                              tính         Mộc         Hoả         Thổ        Kim          Thuỷ

                                                                               Kim
                            Vật chất  Gỗ, cây          Lửa         Đất                     Nước
                                                                               loại

                            Màu sắc        Xanh        Đỏ         Vàng        Trắng         Đen



                                                                                                            7
   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12