Page 53 - Giáo trình Răng hàm mặt
P. 53

- Nếu sau 2 – 3 lần thay bông không thấy cầm máu phải báo và trợ giúp bác
                   sỹ xử trí cầm máu theo nguyên nhân tại chỗ và toàn thân. Đồng thời kiểm tra
                   liên tục mạch và huyết áp của người bệnh.
                   - Thực hiện y lệnh thuốc: Tiêm Vitamine K, Transamin…, truyền máu nếu
                   cần.
                   * Giảm nguy cơ nhiễm trùng:
                   - Theo dõi mạch, nhiệt độ hàng ngày, nếu có sốt thì hạ sốt.
                   - Dặn người bệnh không được đặt bất cứ vật gì vào huyệt ổ răng.
                   - Trợ giúp bác sỹ xử trí ổ răng viêm. Thực hiện bơm rửa huyệt ổ răng hàng
                   ngày bằng nước muối sinh lý 0.9% hoặc H 2O 2 10 – 12V, Betadine…
                   - Thực hiện y lệnh thuốc nếu có.
                   * Hướng dẫn chế độ ăn và nghỉ ngơi hợp lý:
                   - Ăn thức ăn nguội, lỏng, ăn nhai ở hàm đối diện.
                   - Không dùng các chất kích thích như: Thuốc lá, rượu, bia, cà phê…
                   - Xúc miệng nhẹ nhàng bằng nước muối pha loãng ngay sau mỗi bữa ăn, chú
                   ý không xúc miệng quá mạnh.
                   - Nên nghỉ ngơi và hạn chế các vận động mạnh, ngủ gối đầu cao…
                   - Thực hiện các y lệnh thuốc giúp giảm đau cho người bệnh.
                   * Đánh giá:
                   - Không chảy máu.
                   - Huyệt ổ răng sạch, không đau.
                   - Ăn ngủ bình thường.









                    Bài 6: CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH PHẪU THUẬT KHE HỞ MÔI VÀ
                                                      VÒM MIỆNG
                                                     Thời gian: 1 giờ

                   Mục tiêu:
                   *Kiến thức:
                   1. Trình bày được phân loại của dị tật khe hở môi và vòm miệng.
                   2. Trình bày được các thể lâm sàng của dị tật khe hở môi và vòm miệng.
                   3. Trình bày được quy trình chăm sóc người bệnh trước và sau mổ khe hở
                   môi và vòm miệng.



                                                                                                       53
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58