Page 215 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 215
Tắc nghẽn, ứ đọng đờm dãi, tụt lưỡi...
Nhịp thở, biên độ và kiểu thở
Phản xạ ho khạc
Hình thể lồng ngực
Dấu hiệu co kéo cơ hô hấp phụ
Màu sắc, tính chất đờm
Nghe tiếng thở, nghe phổi.
- Tuần hoàn: tần số và nhịp mạch, đo huyết áp.
- Khác:
Thân nhiệt.
Vị trí, tư thế và vận động của mắt. Kiểm tra kích thước đồng tử, phản xạ ánh
sáng.
Dấu hiệu liệt mặt.
Phản xạ nuốt
Dấu hiệu co giật
Khám vận động, trương lực cơ, phản xạ gân xương
Tình trạng da các vùng tỳ đè, các nếp gấp, đánh giá nguy cơ loét do tỳ đè
Tình trạng đại tiểu tiện, tình trạng dinh dưỡng ....
- Hỏi người nhà khai thác tiền sử :
Cách xuất hiện hôn mê:
Các triệu chứng trước khi hôn mê (như lú lẫn, yếu, đau đầu, sốt, co giật,
choáng váng, nhìn đôi, nôn ói)
Tiền sử dùng các thuốc gây nghiện hay rượu, tiếp xúc với khí độc, chất độc;
bệnh tim, phổi, gan, thận mạn tính hay các bệnh nội khoa khác.
- Tham khảo hồ sơ bệnh án
+ Xét nghiệm máu: đường huyết, điện giải đồ, ure, creatinin, NH3, huyết đồ...
+ Xét nghiệm tìm các chất độc trong nước tiểu hoặc máu.
+ CT scan não, điện não đồ (EEG).
4.2. Chẩn đoán chăm sóc
- Nguy cơ suy hô hấp
214