Page 176 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 176

+ Da: tái, tím, lạnh, người bệnh có đổ mồ hôi dưới chỗ tổn thương không?

                         + Hô hấp:

                         Chấn thương ở C1-C3: ngưng thở, mất khả năng ho sặc

                         Chấn thương ở C4: ho giảm, thở bằng cơ hoành, thở tăng thông khí.

                         Chấn thương ở C5-C6: giảm hô hấp, tím tái

                         + Tim mạch: chấn thương trên T5 dẫn đến mạch chậm, huyết áp giảm, hạ

                  huyết áp tư thế, mạch giảm.

                         + Tiêu hóa: giảm hay mất nhu động ruột, bụng chướng (tổn thương T5),

                  táo bón, đại tiện không tự chủ.

                         + Tiết niệu: bàng quang căng (tổn thương T1, L2), mất trương lực bàng

                  quang, người bệnh tiểu tiện không tự chủ.

                         + Thần kinh: liệt hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.

                         + Vận động: mất trương lực cơ (trong tình trạng mềm nhũn), gãy xương

                  (trong tình trạng liệt co cứng)

                         + Cảm giác: mất cảm giác vùng dưới tổn thương, mất cảm giác nông sâu.

                         6.2. Chẩn đoán chăm sóc


                         - Nguy cơ sốc liên quan đến vận chuyển không đúng cách
                         - Đề phòng liệt tủy liên quan đến vận chuyển không đúng cách


                         - Mất chức năng hô hấp liên quan đến liệt cơ liên sườn, ứ đọng đờm dãi.
                         - Nguy cơ nhịp tim chậm, hạ huyết áp tư thế liên quan đến mất sự đáp ứng


                  dây X và hệ giao cảm.
                         - Nguy cơ giảm nhiệt độ liên quan đến rối loạn co mạch, ra mồ hôi dưới


                  chỗ tổn thương.

                         - Nguy cơ thiếu dịch và không duy trì dinh dưỡng liên quan đến không ăn

                  uống được

                         - Nguy cơ loét liên quan đến nằm lâu

                         - Nguy cơ viêm phổi và viêm đường tiết niệu liên quan đến hạn chế vận

                  động, đặt sonde bàng quang

                         - Táo bón liên quan đến liệt vận động






                                                                                                        175
   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181