Page 19 - Kỹ năng giao tiếp
P. 19

* Câu hỏi (bài tập) củng cố:

                         Câu 1. Anh/chị hãy trình bày những hiểu biết của mình về hai hình thức giao
                  tiếp: trực tiếp và gián tiếp?

                         Câu 2. Trong giao tiếp, khi nào nên sử dụng hình thức giao tiếp trực tiếp và khi

                  nào nên sử dụng các hình thức giao tiếp gián tiếp? Tại sao? Lấy ví dụ cụ thể?

                         Câu 3. Anh/ chị hãy trình bày những lưu ý khi gọi điện thoại, nghe điện thoại và

                  nhắn tin điện thoại?
                         Câu 4. Anh/chị hãy trình bày một số lưu ý đối với giao tiếp qua email?

                         Câu 5. Anh/chị hãy phân tích những vấn đề cần lưu ý đối với giao tiếp bằng

                  ngôn ngữ? Lấy ví dụ cụ thể?

                         Câu 6. Anh/chị hãy phân tích những vấn đề cần lưu ý đối với ngôn ngữ cơ thể

                  trong giao tiếp (về ánh mắt, nét mặt, nụ cười, cử chỉ hành vi…)?
                  Bài tập thực hành:

                         Bài 1. Thực hành giao tiếp qua điện thoại: Sinh viên tự bắt cặp, sau đó thay

                  phiên nhau thực hành gọi và nghe điện thoại về một chủ đề giao tiếp tự chọn.

                         Bài 2. Mỗi sinh viên soạn một tin nhắn điện thoại cho một trong các tình huống

                  giao tiếp sau: Xin thầy/cô nghỉ học; hẹn một cuộc hẹn; thông báo cho bạn về việc nghỉ
                  học hay một tình huống tự chọn khác.

                         Bài 3. Mỗi sinh viên  thực hành soạn nội dung một email để gửi  đến đối tác

                  trong tình huống giao tiếp sau: gửi email báo giá các sản phẩm máy vi tính mới do đối

                  tác yêu cầu.

                         Bài 4. Mỗi sinh viên quan sát một tình huống giao tiếp bất kì sau đó liệt kê các
                  lỗi về sử dụng ngôn ngữ và các yếu tố phi ngôn ngữ của các chủ thể giao tiếp và cho

                  biết những nhận xét của cá nhân.

                         Bài 5. Những biểu hiện nào sau đây được chấp nhận và không được chấp nhận

                  trong giao tiếp?

                                                                           Được             Không được
                                      Biểu hiện
                                                                         chấp nhận           chấp nhận
                   Dùng những ngôn từ lịch sự, dễ hiểu
                   Sử dụng ngôn từ trừu tượng, khó hiểu
                   Giọng nói to, rõ ràng


                                                                                                          19
                  Tài liệu giảng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24