Page 119 - Kiểm nghiệm thuốc
P. 119

Bảng 16. Quy định cỡ rây để xác định độ mịn của thuốc bột

                                   Cỡ bột                     Dùng 1 rây                    Dùng 2 rây

                            - Bột thô                            1400                       1400/ 355
                            - Bột nửa thô                         710                        710/ 250

                            - Bột nửa mịn                         355                        355/ 180

                            - Bột mịn                             180                        180/ 125

                            - Bột rất mịn                         125                         125/ 90


                           3.1.2.4. Độ đồng đều khối lượng

                                Những thuốc bột không quy định thử độ đồng đều hàm lượng thì phải

                     thử độ đồng đều khối lượng.

                                Cách thử:

                           Cân khối lượng của một gói. Cắt mở gói, lấy hết thuốc ra. Dùng bông lau sạch

                     bột thuốc bám ở mặt trong, cân khối lượng vỏ gói. Khối lượng thuốc trong gói là
                     hiệu số giữa khối lượng gói thuốc và khối lượng vỏ gói. Tính khối lượng trung bình

                     của thuốc trong gói.

                           Đối với thuốc bột đơn liều: Cân từng đơn vị trong số 20 đơn vị đóng gói nhỏ

                     nhất được lấy bất kỳ.

                           Thuốc bột đa liều: Cân từng đơn vị trong số 5 đơn vị đóng gói nhỏ nhất được
                     lấy bất kỳ.

                                 Bảng 17. Bảng quy định độ đồng đều khối lượng đối với thuốc bột

                                                         T Thuốc bột đơn liều

                               Khối lượng trung bình (KLTB)                 % chênh lệch so với KLTB

                            Nhỏ hơn 300 mg                                               10

                            Bằng hoặc lớn hơn 300 mg                                     7,5

                                                          T Th hu uố ốc c   b bộ ột t   đ đa a   l li iề ều u

                              Khối lượng ghi trên  nhãn (KLN)                % chênh lệch so với KLN
                            Nhỏ hơn hoặc bằng 0,50 g                                     10



                                                               115
   114   115   116   117   118   119   120   121   122   123   124