Page 104 - Dược liệu
P. 104
cholinoceptor và -adrenoceptor liên quan tới tuổi tác, cũng như kích thích sự thu
nhận cholin ở vùng dưới đồi (hải mã - hippocampus). Cao chiết cũng làm cải thiện sự
dung nạp tình trạng thiếu oxy, đặc biệt ở mô não; gia tăng hoạt động nhận thức và khả
năng học hỏi; giảm phù võng mạc và các tổn thương tế bào trong võng mạc.
Các tác dụng trên mạch và tuần hoàn máu của Bạch quả bao gồm: điều hoà
trương lực của mạch, làm giãn mạch trong các trường hợp bị co mạch, tăng trương lực
mạch máu trong những trường hợp giãn mạch bất thường; chống thấm thành mạch; cải
thiện đặc tính huyết động của máu; cải thiện sự tưới máu, đặc biệt ở các mao quản; ức
chế sự kết tập tiểu cầu và huyết khối và có các đặc tính chống thiếu máu cục bộ và phù
nề.
Cao chiết lá Bạch quả có tác dụng dập tắt các gốc tự do, làm bất hoạt các gốc tự
do độc hại của oxy, ức chế sự peroxi hoá màng tế bào, giúp duy trì tính nguyên vẹn và
tính thấm của màng tế bào.
Cao chiết Bạch quả được chỉ định điều trị trong các triệu chứng sau:
- Giảm trí nhớ, mất tập trung, trầm cảm, ù tai, nhức đầu; các hội chứng sa sút trí
tuệ.
- Giúp giảm đau đớn trong đi lại trong bệnh nghẽn động mạch ngoại vi.
- Chóng mặt và ù tai có nguồn gốc mạch máu và ốc tai.
Theo Tổ chức Y tế thế giới, cao Bạch quả còn được dùng trong các bệnh
Raynaud, Crocq và hội chứng viêm tĩnh mạch.
Liều dùng trung bình của cao Bạch quả chuẩn hoá là 120 - 240 mg chia 2 - 3 lần/
ngày.
Các chế phẩm Bạch quả thường gặp trên thị trường là Tebonin , Tanakan ,
Kaveri Bilkan, Cebrex, Giloba, Ginkgo-E. Trong nước có chế phẩm OPCan của
công ty OPC và một vài chế phẩm khác trong thành phần có cao chiết bạch quả.
2.9 XẠ CAN
.
Dược liệu là thân rễ cây Rẽ quạt hay còn gọi là Xạ can (Belamcanda chinensis
L. DC.), họ La-dơn (Iridaceae).
Đặc điểm thực vậtvà phân bố
Cây thảo, sống dai, lá mọc thẳng đứng
xếp thành 2 dãy, mép lá chồng lên nhau.
Bao hoa có 6 bộ phận màu vàng cam điểm
những đốm tía. Quả nang hình trứng, hạt
xanh đen hình cầu, bóng.
Cây mọc hoang và trồng ở nhiều nơi ở
nước ta.
Bộ phận dùng và chế biến
Thân rễ (Rhizoma Belamcandae)