Page 101 - Bào chế
P. 101

Liều lượng và thời gian bảo quản: cứ 15 ml dung dịch A hoặc 25 ml dung dịch
                  B được cộng thêm với 100ml máu tươi. Máu đã được chống đông trong dung dịch
                  A.C.D được dùng trong vòng 21 ngày kể từ ngày lấy máu và phải bảo quản ở nhiệt độ
                    o
                  4  C.
                  5.8. Một số dung dịch khác
                  5.8.1. Dung dịch kháng khuẩn:

                        Dung dịch tiêm truyền metronidazol 0,5%
                                Metronidazol .HCl                   500 mg
                                Dinatri hydrophosphat               150 mg
                                Acid citric                         44 mg
                                Natri clorid                        740 mg

                                Nước cất pha tiêm vđ          100 ml
                                        pH 4,5-5,5
                        Dung dịch tiêm truyền ciprofloxacin 0,2%
                                Ciprofloxacin lactat (HCl)  200 mg (base)

                                Acid lactic                         pH 3,4-4,6
                                Natri methabisulfit                 20 mg
                                Natri clorid                        900 mg
                                Nước cất pha tiêm vđ          100 ml

                  5.8.2. Dung dịch giảm đau:
                        Dung dịch paracetamol 1%; dung dịch ibuprofen
                  5.8.3. Dung dịch hóa trị liệu: Dung dịch paclitaxel (Taxol)
                  5.8.4. Dung dịch khác:chống nấm, gây mê, thẩm phân…

                        Dung dịch itraconazol
                                Itraconazol                               10mg
                                Hydroxypropyl β-cyclodextrin              40%
                                Propylen glycol                     2,5%

                         Dung dịch piracetam
                                Piracetam                           12,0g
                                Natri acetat khan                         0,06g
                                Acid acetic                               0,06ml

                                Natri clorid                              0,54g
                                NaOH hoặc HCl vđ                          4,5-6,6
                                Nước cất pha tiêm vđ                      60,0ml
                         Biệt dược Bondronat hãng Roche, điều trị di căn do ung thư vú
                                Acid ibandronic                           6,75mg

                                Natri acetat                              1,224mg
                                Acid acetic                               3,06mg
                                Natri clorid                              51,60mg

                                Nước cất pha tiêm vđ                      6,0ml

                                                                                                         98
   96   97   98   99   100   101   102   103   104   105   106