Page 281 - Hóa dược
P. 281
Định lượng:
Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Công dụng:
Có tác dụng điều trị AIDS vừa có tác dụng điều trị viêm gan B mãn tính.
Phối hợp với AZT dưới tên “Combivir” dùng điều trị HIV cho người lớn và trẻ em
trên 12 tuổi với liều 2 viên/ ngày (một viên Combivir có 150 mg 3CT và 300 mg AZT).
Dùng để điều trị nhiễm virus viêm gan B (HBV) mãn tính, với liều cho người lớn
từ 100-150 mg/ngày.
Dạng bào chế:
Dung dịch 10 mg/ml; viên bao phim 150 mg; Viên bao phim chứa 150 mg
lamivudin và 300 mg zidovudin.
RIBAVIRIN
Công thức
H O
N C N
H
N
N
HO CH 2
O
OH OH
C8H12N4O5 ptl: 244,21
Tên khoa học: 1(β-D-ribofuranosyl)-1H-1,2,4-triazol-3 carboxamid.
Tính chất:
Bột kết tinh không màu, tồn tại dưới nhiều dạng định hình. Dạng kết tinh từ hỗn
0
hợp nước - ethanol có độ chảy khoảng 167 C; dạng kết tinh từ ethanol có độ nóng chảy
0
0
khoảng 175 C. Tan trong nước ở 25 C (142 mg/ml), hơi tan trong ethanol.
Công dụng:
Dùng để điều trị nhiễm virus cúm (RSV) và phế viêm do nhiễm virus ở trẻ em.
Thuốc còn được dùng điều trị sởi, sốt xuất huyết, nhiễm virus ở thận, viêm gan
mãn tính
IDOXURIDIN
Công thức
273