Page 276 - Hóa dược
P. 276
NH
N N
Cl CONH C NH 2 Cl COONa
NaOH + Na CO NH 3
3 +
2
3
H N N NH 2 t 0 H N NH 2
2
2
N
+ Tác dụng với dung dịch natri nitrit trong môi trường acid hydrocloric, sau đó
thêm dung dịch -naphtol trong kiềm tạo phẩm màu azo.
+ Định tính acid hydrocloric kết hợp bằng thuốc thử bạc nitrat.
Định lượng :
+ Phương pháp đo acid trong môi trường khan (dung môi: acid acetic khan; dung
dịch chuẩn độ: acid percloric; chỉ thị đo thế hoặc tím kết tinh).
+ Phương pháp đo quang : tiến hành đo ở bước sóng 361nm. Dung môi là dung
dịch HCl 0,1 N.
Công dụng:
Amilorid hydroclorid cũng như triamteren chủ yếu được dùng kết hợp với các
thuốc lợi tiểu khác (như thuốc tác dụng trên quai Henle hoặc thiazid) để làm tăng sự đào
thải ion natri và nước ra khỏi cơ thể. Các thuốc này cũng có thể dùng một mình để điều trị
phù nhẹ do suy tim xung huyết hoặc xơ gan, hội chứng thận hư hoặc điều trị bệnh tăng
huyết áp.
Dạng bào chế:
Viên nén 5mg.
SPIRONOLACTON
Công thức:
O
O
CH 3
CH 3
O
O S C CH 3
,
C 24 H 32 O 4 S P.t.l.: 416 57
Tên khoa học: -Lacton của acid 7- acetylthio-17-hydroxy-3-oxo-pregn-4-en-
21-carboxylic .
Tính chất :
268