Page 279 - Hóa dược
P. 279

Công thức:

                                                                     O
                                                                           CH 3
                                                              H   N


                                                   HO   CH 2   O     N
                                                               O



                                                           N 3

                                                 C10H13N5O4            ptl: 267,2

                  Tên    khoa     học:    1-(3-azido-2,3-dideoxy-β-D-ribofuranosyl)-5-methylpyrimidin-2,4-
                  (1H,3H)- dion.

                  Tính chất:

                         Tinh  thể  trắng  hoặc  hơi  nâu,  khó  tan  trong  nước,  ethanol,  nóng  chảy  ở  khoảng
                      0
                  124 C.
                  Định tính:

                         - Xác định phổ hồng ngoại so với phổ chuẩn.
                         - Xác định bằng sắc ký lớp mỏng hoặc bằng HPLC (theo BP 1998).
                                                                    o
                                                        o
                         - Góc quay cực riêng:  + 60,5  đến + 63,0 , tính theo chế phẩm đã làm khô.
                  Định lượng:

                         - Bằng phương pháp HPLC hoặc đo phổ tử ngoại.
                  Công dụng:

                         Có tác dụng chống virus mạnh, đặc biệt với retrovirus bao gồm cả HIV1 và HIV2.
                  Khi  thuốc  được  hấp  thu  vào  trong  cơ  thể  dưới  tác  dụng  của  enzym  thymidin  kinase
                  chuyển  thành  zidovudin  triphosphat.  Zidovudin  triphosphat  cạnh  tranh  ức  chế  enzym
                  phiên mã ngược với thymidin triphosphat (TTP).
                         Thuốc được dùng để điều trị HIV, AIDS, còn được dùng điều trị bệnh do một số
                  virus khác.

                         Liều dùng: Người lớn 500-600 mg/ngày.
                  Dạng bào chế:
                         Viên nén 300 mg; viên nang 100 mg, 250 mg; siro chứa 50 mg/5 ml.
                         Dung dịch tiêm truyền: 10 mg/ml.
                                                         ZALCITABIN

                  Công thức









                                                                                                            271
   274   275   276   277   278   279   280   281   282   283   284