Page 284 - Hóa dược
P. 284

Dùng phương pháp sắc ký lớp mỏng.

                  Định lượng:
                         Trong môi trường khan: Hòa chế phẩm vào acid acetic khan, định lượng bằng acid
                  percloric 0,1M, xác định điểm tương đương bẳng phương pháp chuẩn độ đo điện thế.
                         Phương pháp đo phổ tử ngoại: trong môi trường acid, đo ở max = 255 nm, so với
                  chất chuẩn.

                  Công dụng:
                         Thuốc có tác dụng chống lại các bệnh do herper do virus gây ra cho người như
                  Herpes  simplex  virus  (HSV),  Varicella  zoster  virus  (VZV),  Eptein  bar  virus  (EBV),
                  Cytomegalo virus (CMV). Thuốc gây ức chế sinh tổng hợp ADN của virus.
                         Dùng để điều trị các bệnh nhiễm virus Herpes gây bệnh ở da và niêm mạc, ngoài
                  ra còn được dùng để dự phòng Herpes virus ở trẻ em, bệnh viêm não do Herpes.

                  Liều dùng:
                         Người lớn uống 200 mg x 5 lần/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm 5-10 mg/kg/24 giờ
                  (người già dùng liều nhỏ hơn liều trung bình của người lớn). Ngoài ra còn dạng thuốc bôi,
                  thuốc tra mắt.
                  Dạng bào chế:
                         Viên nén 200 mg, 400 mg, 800 mg; Viên nang 200 mg.
                         Lọ bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
                         Hỗn dịch uống: Lọ 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
                         Tuýp 3 g, 15 g mỡ dùng ngoài 5%; Tuýp 4,5 g mỡ tra mắt 3%.
                         Tuýp 2 g, 10 g kem dùng ngoài 5%.

                                                           GANCICLOVIR

                  Công thức

                                                       O
                                                             N
                                                   HN
                                                                N
                                               H 2 N   N                    CH 2 OH
                                                                CH 2    O   CH
                                                                             CH 2 OH

                                                 C9H13N5O4             ptl: 255,3

                  Tên khoa học: 9-[(1,3-Dihydroxy-2-propoxy)methyl]guanin.
                  Tính chất:

                         Kết  tinh  dưới  dạng  tinh  thể,  dạng  kết  tinh  từ  methanol  có  nhiệt  độ  nóng  chảy
                               0
                  khoảng 250 C, dạng tinh thể monohydrat kết tinh trong nước có nhiệt độ nóng chảy là
                           0
                  248-249 C.
                         Phổ tử ngoại trong  methanol có max = 254 nm ( ứng dụng để định tính và định
                  lượng).

                                                                                                            276
   279   280   281   282   283   284   285   286   287