Page 285 - Hóa dược
P. 285
Công dụng:
Nhiễm cytomegalovirus.
Các trường hợp miễn giảm miễn dịch như: AIDS, ghép cơ quan...
Trong các bệnh như: Viêm võng mạc, viêm đại tràng...
Liều dùng:
- Điều trị tấn công: 5 mg/kg tiêm truyền 1 lần/12 giờ( truyền trong 1 giờ) đợt dùng
từ 14-21 ngày.
- Điều trị duy trì: ở những người có nguy cơ tái nhiễm CMV dùng liều 6 mg/kg/
ngày x 5 ngày /tuần hoặc 5 mg/kg/ngày x 7 ngày/tuần.
Dạng bào chế:
Viên nang: 250 mg; Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri
PENCICLOVIR
Công thức
O
N
HN
N
H N N
2
CH 2 CH 2 CH 2 CH OH
2
CH OH
2
C10H16N6O3 ptl: 253,2
Tên khoa học: 9-[(4-Hydroxy-3-hydroxymethyl)butyl]guanin.
Tính chất:
Tinh thể trằng đến vàng nhạt, nóng chảy ở khoảng 275 C (dạng monohydrat), tan
0
o
trong nước khoảng 1,7 mg/ml ở 20 C, 0,2 mg/ml methanol.
Công dụng:
Thuốc có tác dụng giống acyclovir, có hoạt tính mạnh với HSV và VZV. Nó còn
có tác dụng chống HBV nên được dùng để điều trị bệnh do virus viêm gan B.
Liều dùng: người lớn uống 500 mg x 3 lần/ngày, uống trong 7 ngày.
AMANTADIN HYDROCLORID
Công thức
277