Page 280 - Hóa dược
P. 280

NH 2


                                                                     N



                                                    HO    CH  2   O      N
                                                                  O


                                                     C9H13N3O3  ptl: 211,2

                  Tên  khoa  học:  4-Amino-1[2-(hydroxymethyl)-3-deoxy-β-D-ribofuranosid-5-yl)-2(1H)-
                  pirimidinon.

                  Tính chất:

                                                                        o
                                                                                 25
                                                                                          0
                         Tinh thể trắng, nhiệt độ nóng chảy 115-117 C. [α]D  = +81  (C = 0,635% trong
                  nước)
                  Định tính và định lượng: Bằng các phương pháp giống như zidovudin.
                  Công dụng:
                         Có tác dụng chống cả HIV1 và HIV2 ( kể cả các chủng đã kháng zidovudin).
                         Được dùng riêng hoặc kết hợp với zidovudin để điều trị HIV và bệnh AIDS.
                         Liều dùng: 0,375-0,75 mg/lần x 3 lần/ ngày. Kết hợp với zidovudin 200 mg/lần x 3
                  lần/ngày.

                                                         LAMIVUDIN
                  Công thức

                                                                       NH 2

                                                                    N


                                                       HO   CH 2  O    N
                                                                  O
                                                              S

                                                     C8H11N3O3S  ptl: 229,3

                  Tên khoa học: 4-Amino-1-[2 - (hydroxymethyl)-1,3-oxathiolan-5-yl)-2(1H)-pirimidinon
                  Tính chất:

                                                                             o
                         Bột kết tinh trắng, nóng chảy ở nhiệt độ 160-162 C, tan trong cồn, năng suất quay
                                         0
                              0
                  cực từ -130  đến -140  (C = 0,38%, trong methanol)
                  Định tính:
                         - Bằng phương pháp đo phổ hồng ngoại (so với chuẩn), đo độ chảy.

                         - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.


                                                                                                            272
   275   276   277   278   279   280   281   282   283   284   285