Page 282 - Hóa dược
P. 282
O
I
NH
N O
HO CH 2
O
OH
C9H11N2O5 ptl: 354,1
Tên khoa học: 5-Iodo-1-(2-deoxy-β-D-erythro-pentofuranosyl)-1H,3H-pyrimidin-2,4
dion.
Tính chất:
Bột kết tinh trắng, khó tan trong nước và ethanol, không tan trong ether, tan trong
o
dung dịch hydroxyd kiềm loãng. Nhiệt độ nóng chảy ở khoảng 180 C, sau đó phân hủy.
Định tính:
- Xác định bằng phổ hồng ngoại so với phổ chuẩn.
- Xác định bằng SắC KÝ LớP MỏNG so với chất chuẩn.
- Đun nóng trong lọ thủy tinh sẽ có hơi màu tím bay lên.
- Đun với nước và dung dịch diphenylamin trên nồi cách thủy sẽ xuất hiện màu
xanh nhạt.
20
0
- Đo năng suất quay cực: [α ]D = + 28 - + 32
Định lượng:
Hòa chế phẩm vào dimethylformamid, rồi định lượng bằng dung dịch
tetrabutylammoni hydroxyd 0,1M, xác định điểm kết thúc bằng đo thế.
Công dụng:
Thuốc chủ yếu dùng để nhỏ mắt để điều trị viêm giác mạc do HSV gây ra.
Liều dùng: Liều tấn công, ngày đầu cứ mỗi giờ nhỏ một giọt, ngày sau cứ 2 giờ
nhỏ 1 giọt (thuốc có nồng độ 0,1%)
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ mắt: 0,1%; mỡ tra mắt 0,5%.
Dung dịch 5% và 40%.
TRIFLURIDIN
Công thức
274