Page 286 - Hóa dược
P. 286
NH 2
.HCl
C10H18ClN ptl: 187,7
Tên khoa học: (Adamantan-1-yl)amin hydroclorid.
Tính chất:
Bột tinh thể trắng, rất dễ tan trong nước và ethanol, không tan trong ether, thăng
hoa khi đun nóng, bền với ánh sáng và không khí, dung dịch 20% trong nước có pH
khoảng 3,0-5,5.
Định tính:
- Phổ IR so với phổ chuẩn
- Dung dịch amantadin trong dung dịch HCl loãng cho tủa trắng với dung dịch
natri nitrit 80%.
- Chế phẩm phải cho phản ứng của ion Cl .
-
Định lượng:
Bằng phương pháp sắc ký khí hoặc phương pháp đo kiềm với dung dịch NaOH
chuẩn.
Công dụng:
Thuốc có tác dụng chống lại virus cúm trong tế bào chủ. Nó ngăn cản bước đầu sự
sao chép của virus.
Liều dùng: người lớn uống 200 mg/ngày x 5 ngày.
Dạng bào chế:
Viên nén 50 mg, 100 mg; viên nang 100 mg.
Siro 10 mg/ml.
RIMANTADIN HYDROCLORID
Công thức
CH 3
CH NH .HCl
2
C12H21N.HCl ptl: 215,8
Tên khoa học: α-Methyl-1-adamantanmethylamin hydroclorid.
Tính chất:
o
Tinh thể trắng, nóng chảy ở 373-375 C.
278