Page 216 - Hóa dược
P. 216

Dạng bào chế:
                         Viên bao phim 750.000 IU, 1.500.000 IU, 3.000.000 IU.
                         Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1.500.000 IU.
                         Dạng kết hợp: Viên bao phim chứa 750.000 IU spiramycin và 125 mg
                  metronidazol.
                  Bảo quản: Để nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, theo dõi hạn dùng.

                  6.  KHÁNG SINH LINCOSAMID
                  6.1. Đại cương

                  Đặc điểm chung

                         Là các kháng sinh có nguồn gốc tự nhiên được phân lập từ môi trường nuôi cấy
                  Streptomyces lincolneses, hoặc bán tổng hợp.
                         Cấu trúc chung: là cấu trúc amid giữa aminoacid và đường amin. Có hai thuốc hay
                  dùng gồm lincomycin và clindamycin

                                                     X

                      LINCOMYCIN                     CH 3                     CH 3            X
                                                                           N
                                              HO     CH
                                                                                  CO    NH    CH

                                                                                           H O     O
                                                     CH 3
                                                                         C 3 H 7               OH
                     CLINDAMYCIN                     CH Cl                                             SCH 3
                                                                                                   OH

                         - Amino acid đóng vòng có tính base, tạo muối với acid; dạng muối  với HCl dễ
                  tan trong nước, ổn định thường dùng ở dạng pha tiêm.

                         - Nhóm OH phần đường amin có thể phản ứng với acid tạo ester.

                  Tính chất lý hóa chung:
                         - Dạng muối với HCl rất dễ tan trong nước

                         - Sản phẩm sau khi thủy phân trong dung dịch HCl; tác dụng với natri nitroprusiat
                  và Na2CO3, xuất hiện màu tím đỏ.
                  Phương pháp định lượng: Phương pháp vi sinh vật

                  Phổ tác dụng:

                         Tương  tự    như  kháng  sinh  macrolid  nhưng  có  một  số  đặc  điểm:  nhạy  cảm  với
                  Clostridium  perfringens  nhưng  không  nhạy  cảm  với  chủng  vi  khuẩn  ruột  Clostridium
                  dificile,  dùng  thay  thế  kháng  sinh  beta-lactam  khi  bị  kháng  bởi  chủng  Staphylococcus
                  aureus. Tác dụng tốt trong nhiễm khuẩn vùng bụng, vùng chậu.

                  Tác dụng không mong muốn:
                         Gây viêm ruột kết màng giả  khi dùng do tạo điều kiên thuận lợi cho vi khuẩn ruột
                  Clostridium dificile giải phóng độc tố gây viêm ruột.

                                                                                                            208
   211   212   213   214   215   216   217   218   219   220   221