Page 214 - Hóa dược
P. 214
Bảo quản: Để ở nhiệt độ mát, theo dõi hạn dùng.
CLARITHROMYCIN
Tên khác: Clarithromicin
Công thức:
Tên khoa học: 6-O-methylerythromycin A
Nguồn gốc, tính chất:
Là kháng sinh bán tổng hợp từ erythromycin A, là bột kết tinh màu trắng hoặc gần
như trắng. Thực tế không tan trong nước, tan trong aceton và methylen clorid, khó tan
trong methanol. Bền ở pH acid.
Định tính
- Phổ hồng ngoại.
- Góc quay cực riêng: từ -94 đến -102 , tính theo chế phẩm đã làm khô.
o
o
Tác dụng:
Tương tự như erythromycin nhưng hiệu lực cao hơn ở một số chủng vi khuẩn tụ
cầu, liên cầu, sản phẩm chuyển hóa vẫn còn hoạt tính làm tăng tác dụng của thuốc với H.
influenzae. Hấp thu nhanh khi uống nhưng sinh khả dụng khoảng 55%.
Công dụng: Như erythromycin, nhạy cảm với H. pylori được phối hợp điều trị viêm loét
dạ dày - tá tràng.
Cách dùng - Liều lượng: Người lớn: uống, 250-500 mg/lần x 2 lần/ngày dùng 7-14 ngày.
Phối hợp điều trị phong: người lớn uống 0,5g/ngày.
Dạng bào chế:
Viên nén 250 mg và 500 mg; Hỗn dịch 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
*Macrolid 16 nguyên tử: Gồm: spiramycin, josamycin, midecamycin
SPIRAMYCIN
Tên khác: Rovamycin
Công thức:
206