Page 210 - Hóa dược
P. 210
Gentamicin R1 R2 R3
C1 Me NHMe H
C2 Me NH2 H
C1a H NH2 H
C2a H NH2 Me
Tính chất:
- Lý tính: Bột kết tinh màu trắng, hút ẩm. Rất tan trong nước; khó tan trong nhiều dung
o
20
o
môi hữu cơ; []D = +107 đến +121 . Bền trong pH acid.
- Hóa tính: Tính base do có nhiều nhóm amin, tính chất của nhóm sulfat.
Định tính:
- Sắc ký lớp mỏng
- Tạo màu tím với thuốc thử Ninhdrin
Định lượng: Phương pháp vi sinh vật.
Công dụng:
- Tác dụng chủ yếu diệt khuẩn gram (+) như phế cầu, tụ cầu (kể cả tụ cầu kháng
penicillin); tác dụng với vi khuẩn gram (-) như: trực khuẩn mủ xanh, Salmonella, lậu cầu,
màng não cầu.
- Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn ở phế quản, phổi, đường tiết niệu,
đường tiêu hóa, xương mô mềm, ngoài da, viêm màng não, viêm màng bụng, nhiễm
khuẩn huyết.
Cách dùng-Liều lượng:
Tiêm bắp, tĩnh mạch: liều dùng cho người lớn, trẻ em chức năng thận bình thường
là: 3 mg/kg thể trọng/24 giờ chia làm 3 lần. Cần giảm liều cho người suy thận.
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm 2 mg/ml; 10 mg/ml; 40 mg/2 ml; 80 mg/2 ml; 160 mg/2 ml.
Kem thuốc, thuốc nhỏ mắt, thuốc mỡ.
Bảo quản: Để ở nhiệt thấp, tránh ẩm, theo dõi hạn dùng.
TOBRAMYCIN SULFAT
Công thức chung:
202