Page 209 - Hóa dược
P. 209

-  Phản ứng tạo maltol: Phản ứng với NaOH sau đó cho phản ứng với dung dịch sắt
                  (III) clorid cho màu tím đỏ:



                                  CH 3   O   OR                O                CH     O
                                       CHO        OH    CH 3          +  Fe 3+     3           3+
                                                                                             Fe
                                                     t 0
                                      OH  OR             OH                        O
                                             1
                                                               O                       O - - -  3

                  Định lượng:
                         - Bằng phương pháp vi sinh vật.
                         - Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

                  Công dụng:

                         Streptomycin sulfat tác dụng chủ yếu vi khuẩn gram (-). Hiện nay chủ yếu  sử dụng
                  phối hợp điều trị lao.

                  Cách dùng - Liều lượng: người lớn, tiêm bắp 1-2 g/24 giờ, chia 2 lần.

                  Dạng bào chế: bột pha tiêm.
                                                              0
                  Bảo quản: tránh ẩm, để ở nhiệt độ dưới 15 C.

                                                   GENTAMICIN SULFAT

                  Tên khác: Gentax, Gentamycine, Gental.

                  Nguồn gốc:
                         Được phân lập từ môi trường nuôi cấy các chủng Micromonospora purpurea và
                  Micromonospora echimospora.

                  Công thức:
                         Gentamicin sulfat là dạng muối sulfat của các  gentamicin C1; C1a; C2 và C2a có
                  công thức cấu tạo chung:












                         Các gentamicin khác nhau ở các gốc R1 đến R3. Hai đường amin gắn vào deoxy-2-
                  streptamin ở vị trí 4 và 6.

                                                                                                            201
   204   205   206   207   208   209   210   211   212   213   214