Page 184 - Hóa dược
P. 184

PHENOXYMETHYL PENICILLIN
                  Tên khác:  Penicillin V; V-cillin.

                  Công thức:

                                                            O
                                                                    H  H  S
                                          C 6 H 5  O  CH 2  C   HN            CH  3

                                                                       N     CH 3
                                                                 O           COOH (K)
                                                                        H

                                                 C16H18N2O5S          ptl: 350,40
                  Tên khoa học: Acid (2S,5R,6R)-3,3-dimethyl-7-oxo-6-(2-phenoxyacetamido)-4-thia-1-
                  azabicyclo[3.2.0]-heptan-2-carboxylic.

                  Tính chất:
                         Penicillin  V  là  kháng  sinh  tự  nhiên  được  chế  tạo  từ  môi  trường  nuôi  cấy
                  Penicillium notatum.

                         Chế phẩm là bột kết tinh màu trắng, không mùi, vị hơi chua đắng, không hút ẩm.
                  Dạng muối kali rất tan trong nước.

                  Định tính:
                         - Đo phổ IR

                         - Làm phản ứng với thuốc thử HCHO/H2SO4 đặc;
                         - Xác định [α]D
                                         20
                         -  Đo hấp thụ của dung dịch trong NaOH 0,1N có
                  Định lượng:  bằng phép đo thuỷ ngân,

                  Công dụng:

                         - Penicillin V bền vững trong môi trường acid dịch vị dùng để uống, dễ bị phân
                  huỷ bởi môi trường kiềm và men penicillinase. Thuốc có tác dụng tương tự như penicillin
                  G nhưng yếu hơn: Tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram (+) như: liên cầu tan huyết nhóm
                  beta, phế cầu. Thuốc ít có tác dụng trên vi khuẩn gram âm.

                         - Được dùng trong nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình, nhiễm khuẩn đường hô hấp
                  trên, viêm họng-  viêm amidan,  viêm tai giữa, nhiễm  khuẩn  ở  miệng họng,  viêm phổi,
                  nhiễm khuẩn da và mô mềm
                  Cách dùng - Liều lượng: Uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau 2giờ

                   - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 400.000- 800.000IU/lần, ngày dùng 3-4 lần.

                   - Trẻ em dưới 12 tuổi uống 30.000-60.000 IU/kg/ngày, chia làm 3-4 lần.
                  Dạng thuốc: viên nén, viên nang 200.000, 400.000, 1 triệu IU.

                                                                                                            176
   179   180   181   182   183   184   185   186   187   188   189