Page 173 - Hóa dược
P. 173

Công thức:

                                  Cl
                                            O                                    O
                                            C   NH   CH    CH 2        SO    NH   C   NH
                                                       2
                                                                          2
                                          OCH  3
                                                                                ,
                                                   C H ClN O S            P.t.l: 494 01
                                                     23 28
                                                             3 5
                  Tên khoa học: 1-[4-[2-(5-Cloro-2-methoxybenzamido)ethyl]benzensulfonyl]-3-
                  cyclohexylure
                  Tính chất:
                  - Lý tính:
                         Bột kết tinh trắng hoặc hầu như trắng, thực tế không tan trong nước, hơi tan trong
                  dicloromethan, khó tan trong methanol và ethanol; thực tế không tan trong ether; tan trong
                                                                      0
                                                                                  0
                  các dung dịch kiềm loãng. Nóng chảy khoảng 169 C đến 174 C.
                         Dung dịch chế phẩm 0,1 mg/ml trong methanol đã acid hoá bằng acid hydrocloric
                  có cực đại hấp thụ ở 275 và 300 nm với độ hấp thụ riêng lần lượt là 27-33 và 61-65.
                  - Hoá tính:
                         Hoá tính của glibenclamid là hoá tính chung của các thuốc điều trị bệnh đái tháo
                  đường thuộc dẫn chất sulfonylure. Glibenclamid có pKa 5,3.

                  Định tính:
                         + Quét phổ UV, đo IR
                         + Thủy phân bằng dung dịch kiềm giải phóng NH3
                         + Thủy phân bằng dung dịch acid HCl loãng giải phóng CO2
                  Định  lượng: bằng phương pháp đo kiềm, dung môi là ethanol, chỉ thị phenolphtalein.
                  Trong phép định lượng này, một phân tử glibenclamid phản ứng với một phân tử NaOH.

                  Công dụng:
                         Chỉ định dùng để điều trị bệnh đái tháo đường typ 2.
                         Dạng bào chế: Viên nén với hàm lượng từ 1,25 mg đến 5 mg.

                                                          GLICLAZID
                  Biệt dược: Diamicron
                  Công thức:


                                                          O O      O
                                                            S            N
                                                               N      N
                                                               H      H
                                              H C
                                                3
                                                                               ,
                                                    C H N O S           P.t.l: 323 4
                                                     15 21 3 3
                  Tên khoa học: 1-(azabicyclo[3,3,0] oct-3-yl)-3-p-tolylsulfonylure.
                  Tính chất:



                                                                                                            165
   168   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178