Page 17 - Hóa dược
P. 17

CH 3

                                                           N
                                                                          .HCl


                                                   H C        COOC H
                                                     5 6
                                                                      2 5
                                                 C15H21NO2.HCl         ptl: 283,8

                  Tên khoa học: N-Methyl-4-phenyl-4-carbethoxypiperidin

                  Điều chế:
                         Pethidin được điều chế bắt đầu từ benzyl clorid qua 4 bước như sau: i) phản ứng
                  thế ái nhân giữa diethanolamin với benzyl cloridl ii) tạo dẫn chất trung gian dialkyl clorid
                  bằng tác nhân thionyl clorid; iii) ngưng tụ dẫn chất dialkyl clorid ở bước 2 với ethyl 2-
                  phenylacetat; iv) tách nhóm benzyl và methyl hóa N.

                                              NH(CH -CH -OH)
                                                     2
                                                         2
                           C H CH    2  Cl                        C H CH    2  N(CH -CH -OH)    2
                            6 5
                                                                                     2
                                                                                          2
                                                                   6 5
                              SOCl 2                                         C H   CH 2  COOC H
                                                                              6 5
                                                                                               2 5
                                          C H CH    2  N(CH -CH -Cl)   2
                                           6 5
                                                                  2
                                                             2
                                                    COOC H        H /Pt                      COOC H
                                                                                                    2 5
                                                           2 5
                           C H CH    2  N                          2     H C     N
                                                                           3
                             6 5
                                                    C H          HCHO                        C H
                                                                                               6 5
                                                      6 5
                  Tính chất:
                         Bột kết tinh trắng, không mùi dễ tan trong nước, trong ethanol, ít tan trong ether và
                                                                                       o
                  benzen, vững bền trong không khí. Nhiệt độ nóng chảy là 185-188 C.
                         Hoá tính là do nhân piperidin, gốc phenyl, nhóm chức ester và phân tử HCl.
                  Định tính:
                         - Phổ hấp thụ UV, dung dịch 0,1% trong nước có 3 cực đại hấp thụ ở 251 nm, 257
                  nm và 263 nm.
                         - Đun chế phẩm với acid acetic và acid sulfuric sẽ có mùi thơm đặc biệt của ethyl
                  acetat
                         - Dung dịch trong nước thêm dung dịch acid picric cho tủa. Tủa này có độ chảy ở
                           0
                  187-189 C.
                         - Chế phẩm cho phản ứng của ion clorid.
                  Định lượng:
                         Trong dung môi acid acetic khan, với dung dịch chuẩn acid percloric và chỉ thị tím
                  tinh thể.

                  Công dụng:


                                                                                                               9
   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22