Page 16 - Hóa dược
P. 16

- Bằng acid percloric 0,1N trong môi trường acid acetic khan, chỉ thị tím tinh thể
                  (cần thêm dung dịch thuỷ ngân II acetat).
                         - Định lượng phần HCl kết hợp bằng đo bạc.

                  Công dụng:
                         - Morphin là thuốc có tác dụng giảm đau gây nghiện điển hình. Thuốc tác động lên
                  hệ thần kinh và cơ trơn. Nó kích thích một số trung tâm dẫn tới nôn và buồn nôn, làm co
                  đồng tử, làm tăng trương lực cơ, đặc biệt là cơ vòng giữa ruột với dạ dày và đường mật.
                  Morphin gây nghiện cả thể chất lẫn tinh thần.
                         - Dùng trong đau nhiều như đau quặn do sỏi thận, sỏi mật, bệnh nhân đau do ung
                  thư, nhồi máu cơ tim hoặc dùng trong phẫu thuật.
                  Cách dùng - Liều lượng:   Tiêm bắp 5-20 mg/24 h
                  Dạng bào chế: Ống tiêm 10 mg/1 ml; 20 mg/2 ml; Ống tiêm 2 mg/1 ml; 4 mg/1ml và 10
                  mg/1 ml, không có chất bảo quản để tiêm ngoài màng cứng.
                  Bảo quản: Theo chế độ thuốc gây nghiện; đựng trong lọ thuỷ tinh màu, kín, tránh ánh
                  sáng

                                                     MORPHIN SULFAT
                  Công thức:












                  Định tính:
                         - Các phương pháp vật lý: đo phổ tử ngoại, đo góc quay cực riêng.
                         - Các phương pháp hóa học: sử dụng các phản ứng màu đã trình bày ở trên.
                  Định lượng:
                         - Bằng acid percloric 0,1N trong môi trường acid acetic khan, chỉ thị tím tinh thể
                  (cần thêm dung dịch thuỷ ngân II acetat).

                  Công dụng: Tương tự morphin hydroclorid
                  Dạng bào chế:
                         Viên nén (giải phóng nhanh hoặc giải phóng chậm) 5 mg, 10 mg, 30 mg, 60 mg,
                  100 mg, 200 mg; viên nang (giải phóng chậm) 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg, 200 mg.


                                                PETHIDIN HYDROCLORID

                  Công thức:

                                                                                                               8
   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21