Page 164 - Hóa dược
P. 164
* Khớp tiêm trực tiếp 5-50 mg/ lần
* Dùng ngoài thường phối hợp với kháng sinh dạng kem, thuốc mỡ,
dung dịch có nồng độ 0,1-2,5%.
PREDNISOLON
Công thức: So với hydrocortison, prednisolon có thêm nối đôi ở vị trí 1
O
CH3 OH
OH OH
CH3
O
C21H28O5 ptl: 360,45
Tên khoa học: 11β,17,21-trihydroxypregn-1,4-dien-3,20-dion
Tính chất:
Bột kết tinh trắng, dạng khan dễ hút ẩm, rất khó tan trong nước, tan trong ethanol,
o
methanol, hơi tan trong aceton, nhiệt độ nóng chảy với sự phân hủy là 227-230 C
Định tính:
- Dùng phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng.
- Phản ứng màu với H2SO4 đặc: Sau 5 phút có màu đỏ đậm và huỳnh quang đỏ nâu
dưới đèn UV365, pha loãng (5 thể tích nước) thì màu nhạt dần có huỳnh quang vàng dưới
đèn UV365, có tủa bông màu xám.
Định lượng:
Đo UV ở λmax = 243,5 nm đo ở nồng độ chính xác khoảng 0,002% (W/V) trong
0
ethanol 96 , tính kết quả theo A(1%, 1cm) = 415.
Công dụng:
Chỉ định như chỉ định của glucocorticoid
Cách dùng-Liều dùng: Uống 5-60 mg/24 giờ
Tiêm IV, IM liều tương tự khi uống.
Tiêm vào khớp 5-25 mg/lần.
Dùng ngoài: chống viêm, dị ứng ở da, mắt, tai; dưới dạng thuốc mỡ, dung dịch nhỏ
mắt, nhỏ tai 0,5%, 1%.
MAZIPREDON
Công thức:
156