Page 148 - Hóa dược
P. 148

Công dụng:   Làm giảm nhu động ruột. Dùng điều trị triệu chứng trong tiêu chảy cấp và
                  mãn tính.

                  Cách dùng-Liều lượng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống lúc đầu 5 mg/lần x4 lần
                  /ngày. Điều trị duy trì uống 5 mg/lần/ngày.


                                              LOPERAMID HYDROCLORRID
                  Công thức:



                                               CON(CH )                OH
                                                        3 2
                                               C CH CH N
                                                      2
                                                           2
                                                                                       . HCl


                                                                            Cl

                                              C29H33ClN2O2.HCl            ptl: 513,5

                  Tên      khoa       học:      4-[4-(4-Clorophenyl)-4-hydroxypiperidin]-N,N-dimethyl-2,2-
                  diphenylbutyramid hydroclorid
                  Tính chất:

                  - Lý tính: Bột kết tinh hoặc vô định hình, màu trắng hoặc trắng hơi vàng. Nóng chảy ở
                      o
                  225 C với sự phân huỷ, ít tan trong nước, tan trong ethanol, dễ tan trong methanol.
                  - Hoá tính: Có hoá tính của nhóm chức amid, tính base của nhân piperidin, của nhân thơm
                  và hoá tính của acid hydrocloric kết hợp.

                  Định tính:

                         - Đun chế phẩm với dung dịch kiềm giải phóng dimethylamin làm xanh giấy quỳ
                  đỏ.

                         - Pha dung dịch chế phẩm cũng như dung dịch chuẩn loperamid hydroclorid có
                  nồng độ 0,04% trong isopropanol rồi so sánh phổ hấp thụ của hai dung dịch trong vùng
                  sóng từ 230 nm đến 350 nm.
                  Định lượng:

                         Bằng  phương  pháp  đo  acid  trong  môi  trường  khan,  dung  môi  acid  acetic,  chất
                  chuẩn acid percloric, chị thị 1-naphtolbenzein.

                         Có thể định lượng bằng phương pháp đo kiềm, dung môi ethanol, chất chuẩn natri
                  hydroxyd 0,1M trong ethanol, chỉ thị đo điện thế.

                  Công dụng:

                         Dùng làm thuốc cầm tiêu chảy trong các trường hợp tiêu chảy.
                  Cách dùng - Liều lượng: uống 25-50 mg/lần x 2 lần/ngày.


                                                                                                            140
   143   144   145   146   147   148   149   150   151   152   153