Page 9 - Marketing Dược
P. 9
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
4C Customer Solutions, Customer Cost, Convenience, Communication
(Mong muốn, Chi phí, Sự thuận tiện, Thông tin)
4P Product, Price, Place, Promotion (Sản phẩm, Giá, Phân Phối, Xúc tiến và
hỗ trợ kinh doanh)
7P Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Philosophy (Sản phẩm,
Giá, Phân Phối, Xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh, Con người, Quy trình, Triết
lý)
ADR Adverse Drug Reactions (Phản ứng có hại của thuốc)
ACE Angiotensin converting enzyme (Ức chế men chuyển)
ATC Anatimical Therapeutic Chemical (Thuốc kê đơn)
ATL Above in the line (Kênh truyền thông đại chúng)
BTL Below in the line (Kênh truyền thông trực tiếp)
CPI Consumer Price Index (Chỉ số giá tiêu dùng)
FDA Food and Drug Administration (Cục quản lý Thực phẩm và Dược
phẩm Hoa Kỳ )
EMA European Medicines Agency (Cơ quan quản lý dược phẩm Châu Âu)
GMP Good Manufarturing Practice (Thực hành tốt sản xuất thuốc)
GPs Good Practices (Các tiêu chuẩn thục hành tốt)
HBM Mô hình niềm tin sức khỏe
KT-KT Kinh tế - Kỹ thuật
OTC Over The Counter (Thuốc không kê đơn)
POP Point of Purchesing (Quảng cáo trên các vật phẩm, ấn phẩm)
PR Public Relation (Quan hệ công chúng)
R&D Reaserch and Development (Nghiên cứu và phát triển)
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
USD United State’s dolla (Đôla Mỹ)
VNĐ Việt Nam đồng
WHO World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới)
WTO World Trade Organization (Tổ chức thương mại thế giới)