Page 29 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe phụ nữ
P. 29

- Đau sau mổ.
                        - Các nguy cơ biến chứng sau mổ: chảy máu, nhiễm trùng.

                  6.2.3. Lập kế hoạch chăm sóc
                        Lập kế hoạc chăm sóc cụ thể phù hợp với từng thời điểm sau mổ của
                  người bệnh, bao gồm:
                        - Theo dõi:
                        + Toàn trạng.
                        + Hô hấp.
                        + Tiết niệu.
                        + Tình trạng ra máu âm đạo, dịch vết mổ.
                        - Chế độ dinh dưỡng: tuỳ theo thời gian sau mổ, tuổi người bệnh mà
                  xây dựng chế độ ăn phù hợp.
                        - Chế độ vận động phù hợp với tình trạng người bệnh, tuy nhiên cần
                  tránh nằm bất động nhiều, để tránh bội nhiễm.
                        - Động viên người bệnh, tránh lo lắng quá mức, trao đổi với người
                  bệnh về tiến triển của người bệnh hàng ngày để người bệnh yên tâm điều
                  trị.
                        - Chế độ vệ sinh phù hợp với thời gian sau mổ: vệ sinh toàn thân, vệ
                  sinh bộ phận sinh dục ngoài, làm thuốc âm đạo (nếu có chỉ định) ...
                        - Thực hiện y lệnh cụ thể.

                  6.2.4. Thực hiện kế hoạch
                        - Trao đổi với người bệnh về công việc của người hộ sinh trong quá
                  trình chăm sóc người bệnh, những việc cần sự phối hợp của người bệnh
                  hoặc người thân của họ.
                        - Thực hiện theo kế hoạch đã lập. Trong quá trình thực hiện kế hoạch
                  cần chú ý  tâm lý, tuổi, thời gian sau mổ của người bệnh, để chăm sóc phù
                  hợp.
                  6.2.5. Đánh giá

                        - Tình trạng người bệnh tốt dần lên, ăn uống tốt, tinh thần thoải mái,
                  tình trạng vết mổ tốt, không có biểu hiện chảy máu hoặc nhiễm khuẩn là
                  tiến triển tốt.
                        - Người bệnh có biểu hiện chảy máu hoặc nhiễm khuẩn.
















                                                                                               28
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34