Page 242 - Sự hình thành bệnh tật và sự phục hồi
P. 242

Tăng đồng hóa protid, giữ calci, phospho, nitơ giúp cho sự phát triển

                     xương, tăng tạo hồng cầu do kích thích sản xuất erythropoietin ở thận và kích

                     thích trực tiếp tủy xương.

                     Tăng lipid máu nên dùng lâu dài có thể gây mỡ máu.

                     2.8.1.2.  Chỉ định

                            Thiểu năng tuyến sinh dục ở nam do tuyến yên hay tinh hoàn hoặc do

                     cắt bỏ tinh hoàn.

                            Các chứng chậm phát triển hoặc thiểu năng sinh dục hoặc suy sinh dục

                     ở nam giới như ẩn tinh hoàn, dậy thì muộn ở nam.

                            Điều trị ung thu vú, tử cung ở phụ nữ mãn kinh có di căn xương.

                            Rối loạn kinh nguyệt, vô sinh ở phụ nữ.

                            Thiếu máu không tái tạo.

                            Kém dinh dưỡng nặng ở người cao tuổi.

                     2.8.1.3.  Tác dụng không mong muốn

                            Khi dùng liều cao kéo dài sẽ gây ức chế ngược chức  năng sinh dục ở

                     nam

                            Tăng giữ muối và nước (gây phù)

                            Gây nam tính hoá ở nữ như mọc râu, trứng cá, giảm kinh, ngực teo,

                     thay đổi giọng nói…

                            Làm xương phát triển nhanh, cốt hóa sớm các sụn nối đầu xương gây

                     lùn.

                     2.8.1.4.  Chống chỉ định

                            Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

                            Ung thư tuyến tiền liệt, vú ở nam giới.

                            Một số rối loạn tâm thần.

                            Trẻ em dưới 15 tuổi.

                     2.8.1.5.  Cách dùng, liều dùng

                            Nam giới suy tinh hoàn: uống 120 - 160mg/ngày, chia 2 lần liên tục

                     trong 2-3 tuần, sau giảm liều dần. Tiêm bắp 10-50mg/ lần, tuần tiêm 3 lần.

                            Thay thế hormon: 2-10mg/ngày.




                                                                                                         242
   237   238   239   240   241   242   243   244   245   246   247