Page 292 - Dược lý - Dược
P. 292

2. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ THƯỜNG DÙNG

                  2.1. Cisplatin

                  2.1.1. Dạng thuốc và hàm lượng

                         Lọ 10 mg/20 ml, 25 mg/50 ml, 50 mg/100 ml.
                         Lọ 10 mg, 25 mg, 50 mg bột đông khô, kèm một ống dung môi để pha tiêm.

                  2.1.2. Tác dụng

                         Cisplatin tạo thành các liên kết chéo bên trong và giữa các sợi ADN nên làm thay

                  đổi cấu trúc của ADN và ức chế tổng hợp ADN. Ngoài ra, ở một mức độ thấp hơn, cisplatin

                  ức chế tổng hợp protein và ARN. Thuốc không có tác dụng đặc hiệu trên một pha nào của
                  chu kỳ tế bào.

                  2.1.3. Chỉ định

                         Cisplatin có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc khác để điều trị:

                         Ung thư tinh hoàn đã di căn, ung thư buồng trứng giai đoạn muộn đã được phẫu

                  thuật hoặc chiếu tia xạ.
                         Ung thư đầu và cổ đã trơ với các thuốc khác.

                         Ung thư nội mạc tử cung, ung thư phổi tế bào nhỏ, một số ung thư ở trẻ em (u

                  Wilms).

                         Ung thư bàng quang giai đoạn muộn không còn khả năng điều trị tại chỗ (phẫu thuật,

                  tia xạ), cisplatin được dùng đơn độc trong trường hợp này.
                  2.1.4. Chống chỉ định

                         Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

                         Bệnh nhân có thương tổn thận, rối loạn thính giác hoặc bị suy tủy.

                  2.1.5. Tác dụng không mong muốn ADR

                         Cisplatin thường gây ra các tác dụng phụ rất nặng, phụ thuộc vào liều dùng. Thương
                  tổn chức năng thận và nguy cơ suy tủy xương là các tác dụng phụ đòi hỏi phải hạn chế liều

                  dùng cisplatin. Bao gồm:

                         Suy tủy.

                         Hoại tử ống thận kèm thoái hóa ống thận và phù kẽ.

                         Buồn nôn, nôn.
                         Tăng acid uric máu

                                                                                                            285
   287   288   289   290   291   292   293   294   295   296   297