Page 206 - Dược lý - Dược
P. 206

Bảng 24. Chế phẩm và liều dùng của một số thuốc corticosteroid thường dùng

                                            Hàm lượng, dạng bào              Liều dùng                  Lưu ý
                        Tên thuốc
                                                      chế

                                           Viên nén 10mg, hỗn         Liệu pháp thay thế         Chỉ có
                                           dịch 125mg/5ml, mỡ,       hormon: liều thông         hydrocortison
                                           kem bôi                    thường: 20 mg uống         được lựa chọn

                                                                      sáng sớm và 10 mg          trong liệu pháp
                                                                      Tăng sản thượng thận       thay thế hormon
                   Hydrocortison                                      bẩm sinh: Liều uống        dùng trong các

                   (Cortisol)
                                                                      thông thường: 0,6          trường hợp: Suy
                                                                      mg/kg/ngày, chia thành  thượng thận tiên
                                                                      2 hoặc 3 liều.             phát mạn, suy

                                                                                                 thượng thận thứ
                                                                                                 phát:

                                           Viên nén, nang 5mg,        Uống: 5- 60mg/ngày         Liều dùng tùy
                   Prednisolon
                                           Mỡ, kem 0,5% và 1%                                    thuộc vào chỉ định,
                                                                                                 tình trạng bệnh và
                                           Viên nén 1, 2, 4mg;        Triamcilolon.
                                                                                                 đáp ứng của bệnh
                   Triamcilolon            ống tiêm 40mg/ml,          Uống: 20 - 40mg/24h        nhân.
                                           80mg/2ml, 50mg/2ml         Tiêm: 40 - 80mg/24h
                                           (tác dụng chậm)


                                           Viên nén 4mg, hỗn          Uống: 1 - 8 viên/24h;

                                           dịch 40mg/ml,             Tiêm tĩnh mạch: 20 -
                   Methylprednisolon
                                           80mg/2ml, thuốc bột        60mg/24h. Tiêm bắp:
                                           20 và 40mg                 40-120mg/lần/10 ngày


                                           Viên nén 0,25, 0,5mg       Tấn công: 3 - 4mg /24h
                                           ống tiêm 4mg/ml thuốc      Duy trì: 0,5 - 2mg/24h,
                   Betamethason
                                           mỡ, nhỏ mắt tai            tiêm bắp, tiêm tĩnh

                                                                      mạch.

                                           Viên nén 0,5 và 1mg;       Uống: 3 - 6mg/ngày
                                           Ống tiêm 5mg/ml và        Tiêm: 4 - 20mg/ngày,
                   Dexamethason
                                           15mg/3ml (dạng muối        tiêm bắp, tiêm tĩnh
                                           acetat)                    mạch.


                                                                                                            199
   201   202   203   204   205   206   207   208   209   210   211