Page 158 - Dược lý - Dược
P. 158
Viên tác dụng kéo Tăng huyết áp: ban đầu 80 mg x 3 lần/ngày. Người
dài: 120 mg, 180 bệnh cao tuổi: 40 mg x 3 lần/ngày.
mg, 240 mg. Viên nén tác dụng kéo dài: Liều ban đầu 180
mg/ngày. Người bệnh cao tuổi: 120 mg/ngày.
Diltiazem Viên nén, nang và Ðiều trị đau thắt ngực: Uống 60 mg x 3 lần/ ngày.
viên tác dụng kéo Đau thắt ngực không ổn định: dùng viên giải phóng
dài: 60 mg, 90 mg, chậm 360 - 480 mg hàng ngày.
120 mg, 180 mg, Ðiều trị tăng huyết áp: liều ban đầu: 60 - 120 mg x
240 mg, 300 mg. 2 lần/ngày; cứ 14 ngày một lần, có thể tăng đến 360
mg/ngày.
1.3.2. Thuốc ức chế giao cảm thụ thể β (xem thêm trong bài Thuốc tác dụng trên hệ
thần kinh thực vật)
1.3.2.1. Chỉ định
Tăng huyết áp
Đau thắt ngực mạn tính ổn định, nhồi máu cơ tim sớm, dự phòng sau nhồi máu cơ
tim.
Loạn nhịp nhanh trên thất
1.3.2.2. Tác dụng không mong muốn
Yếu cơ, mệt mỏi, lạnh và ớn lạnh đầu chi
Nhịp tim chậm
Rối loạn giấc ngủ, suy giảm tình dục
1.3.2.3. Chống chỉ định
Sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II, chậm nhịp tim
Không dùng với verapamil
Hen phế quản, ngộ độc digitalis
1.3.2.4. Cách dùng, liều dùng
Bảng 17. Cách dùng, liều dùng một số thuốc chẹn β
Tên thuốc Hàm lượng Cách dùng, liều dùng
Metoprolol Viên nén 50 mg, 100 Đau thắt ngực ổn định: liều ban đầu: 50 - 100
mg. mg/ngày, chia 2 lần. Liều duy trì: 50 - 400
Viên nén giải phóng mg/ngày.
chậm 50 mg, 100 mg, Điều trị sớm nhồi máu cơ tim: người lớn: tiêm
200 mg. Ống tiêm 5 tĩnh mạch mỗi lần 5 mg, tiêm 3 lần cách nhau 2
mg/5 ml. phút. Liều duy trì: 50 mg/lần x 2 lần/ngày.
Điều trị muộn nhồi máu cơ tim, 100 mg x 2
lần/ngày liên tục trong ít nhất 3 tháng.
151