Page 81 - Giáo trình môn học Dược lâm sàng
P. 81

↓ LDL cholesterol, ↓              Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn,
                                              triglycerid                       đau bụng, tiêu chảy
                                              Có thể giảm nguy cơ tim           Nhiễm acid lactic
                                              mạch và tử vong
                                              Giảm cholesterol toàn phần
                                                                                ↑ cân
                                                                                Phù ↑ nguy cơ suy tim
                                              Dùng đơn độc không gây hạ         ↑ nguy cơ gãy xương (ở phụ
                TZD                           đường huyết ↓ triglycerid, ↑      nữ)
                - Pioglitazon                 HDL cholesterol
                                              ↓ biến cố BTMXV                   ↑ nguy cơ ung thư bàng
                                                                                quang
                                                                                ↑ nguy cơ phù hoàng điểm
                Ức chế                        Dùng đơn độc không gây hạ
                enzym alpha                   đường huyết                       Rối loạn tiêu hóa: đầy bụng,
                glucosidase                   Tác dụng tại chỗ                  đầy hơi, đi ngoài phân lỏng
                - AcCTTAose                   ↓ glucose huyết sau ăn            Khả năng ↓ HbA c thấp
                - Miglitol                    An toàn trên tim mạch             Dùng nhiều lần trong ngày
                                                                                Có thể gây dị ứng, mẩn ngứa,
                                                                                nổi mề đay, phù, viêm hầu
                Ức chế DPP-4
                - Sitagliptin                 Dùng đơn độc không gây hạ         họng, nhiễm trùng hô hấp
                                                                                trên, đau khớp
                - Saxagliptin                 đường huyết                       Nguy cơ viêm tụy cấp
                - Vildagliptin                Không làm thay đổi cân nặng       Chưa rõ tính an toàn lâu dài
                - Linagliptin                 Dung nạp tốt                      Khả năng ↓ HbA c thấp
                - Alogliptin
                                                                                ↑ nguy cơ nhập viện do suy
                                                                                tim (saxagliptin, alogliptin)
                                              Dùng đơn độc ít gây hạ            Nhiễm nấm đường niệu dục,
                                              đường huyết                       nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm
                Ức chế SGLT2
                - Dapagliflozin               ↓ cân                             ceton acid
                - Empagliflozin               ↓ huyết áp                        Hiệu quả ↓ HbA1c thấp
                                              Lợi ích trên nhóm người bệnh  ↑ LDL cholesterol
                - Canagliflozin               có BTMXV, suy tim, bệnh           Mất xương (canagliflozin)
                - Ertugliflozin
                                              thận mạn (empagliflozin,          ↑ khả năng cắt cụt chi, gãy
                                              canagliflozin)                    xương (canaglifozin)
                Đồng vận thụ thể GLP-1                                          Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, có
                Tác dụng kéo dài              ↓ glucose huyết sau ăn, giảm      thể gặp viêm tụy cấp nhưng
                - Liraglutid                  cân                               hiếm
                - Dulaglutid                  Dùng đơn độc ít gây hạ            Phản ứng tại vị trí tiêm
                - Exenatid ER                 đường huyết                       Không dùng khi có tiền sử
                - Semaglutid                  ↓ tử vong liên quan đến bệnh      gia đình ung thư giáp dạng
                Tác dụng ngắn                 tim mạch ở người bệnh ĐTĐ         tủy, bệnh đa u tuyến nội tiết
                - Exenatid                    ↑ nhịp tim                        loại
                - Lixisenatid
                                                                                Táo bón
                Chất gắn acid mật             Không làm hạ đường huyết          ↑ triglycerid
                Colesevelam                   ↓ LDL cholesterol                 Có thể giảm hấp thu các
                                                                                thuốc khác
   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86