Page 31 - Hóa phân tích
P. 31

2+
                       Ca  tác dụng với H 2SO 4 2N cho tủa CaSO 4 kết tủa khi dung dịch có nồng độ
                   2+
               Ca  khá đậm đặc. Độ tan của CaSO 4 giảm đi trong môi trường ethanol.

                     - Với (NH 4) 2SO 4

                                                                         2+
                        CaSO 4 tan trong (NH 4) 2SO 4 dư (khác với Ba ).

                                                     2-
                                        2+
                                     Ca    +   SO 4       CaSO 4
                              CaSO 4  +  (NH 4) 2SO 4        (NH 4) 2 [Ca(SO 4) 2]


               * Với hydrogen sulfid (H 2S)

                              2+
                       Ion Ca  tác dụng với H 2S tạo muối CaS dễ tan trong nước.
                                    2+
               3.2.2. Xác định Fe

               * Với kali fericyanid  ( K 3[Fe(CN) 6] )


                      Ion Fe  tác dụng dụng với thuốc thử kali fericyanid tạo ra kết tủa keo màu
                              2+
               xanh thẫm, màu xanh tua-bun (Turn bull), tủa này không tan trong acid hydroclorid

               2N, nhưng trong môi trường kiềm bị phá huỷ thành Fe(OH) 2.

                              3Fe 2+   +2 K 3[Fe(CN) 6]    Fe 3[Fe(CN) 6] 2  + 6K  +

                                                                       (tủa xanh tua-bun)

                              Fe 3[Fe(CN) 6] 2 + 6KOH     3Fe(OH) 2  + 2K 3[Fe(CN) 6]


               * Với kali ferocyanua (K 4 [Fe(CN) 6])

                              2+
                      Ion  Fe  tác  dụng với kali  ferocyanua  cho  kết tủa  trắng xanh. Khi để   lâu
               ngoài không khí thì màu tắng xanh chuyển dần sang màu xanh phổ do:

                      Fe                          Fe
                         2+
                                                3+
                                Oxy hóa
                              Fe 2+   + K 4[Fe(CN) 6]         FeK 2 [Fe(CN) 6]    + 2K +
                                                                       (tủa trắng xanh)


                                                 +
                  4FeK 2 [Fe(CN) 6] + O 2 + 4H      Fe 4[Fe(CN) 6] 3 + K 4 [Fe(CN) 6] + 2H 2O + 4K        +
                                                            (màu xanh phổ)

               * Với natri carbonat

                      Ion Fe  tác dụng với natri carbonat tạo ra kết tủa xanh nâu.
                              2+
                                 2+


                              Fe  + 2Na 2CO 3     2FeCO 3 (xanh nâu)  + 4Na        +
                * Với hydrogen  sulfid


                                                                                                               22
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36