Page 27 - Hóa phân tích
P. 27
+ Bari nitrat Ba(NO 3) 2: các anion nhóm I tác dụng với Ba(NO 3) 2 không cho
kết tủa vì tạo ra các muối bari tan (BaS, BaCl 2,…).
-
-
Cl + Ba(NO 3) 2 2NO 3 + BaCl 2
2-
-
S + Ba(NO 3) 2 2NO 3 + BaS
-
+ Bạc nitrat AgNO 3: các ion Cl , Br , I , S tác dụng với AgNO 3 tạo ra kết tủa
-
-
2-
có màu, các tủa này không tan trong HNO 3 2N
-
-
Cl + AgNO 3 NO 3 + AgCl (trắng)
-
-
Br + AgNO 3 NO 3 + AgBr (vàng nhạt)
I + AgNO 3 NO 3 + AgI (vàng đậm )
-
-
2-
-
S + 2AgNO 3 2NO 3 + Ag 2S (đen)
-
2-
3-
3-
3-
2.2.2. Anion nhóm II: AsO 4 , AsO 3 , PO 4 , HCO 3 , CO 3
+ Bari nitrat : Các anion nhóm II tác dụng với bari nitrat (BaNO 3) 2 đều cho
tủa trắng, các tủa này tan trong HNO 3 2N.
3- + 3Ba Ba 3(AsO 4) 2
2+
2 AsO 4
3-
2 AsO 3 + 3Ba 2+ Ba 3(AsO 4) 2
2+
3-
2 PO 4 + 3Ba Ba 3(PO 4) 2
CO 3 + Ba BaCO 3
2-
2+
-
Riêng ion HCO 3 không tạo được kết tủa với Ba(NO 3) 2, nhưng vì bị phân tích
-
2-
thành CO 3 , nên các dung dịch ion HCO 3 cũng cho tủa trắng với Ba(NO 3) 2.
+ Bạc nitrat: Các ion nhóm II tác dụng với bạc nitrat (AgNO 3) đều cho kết
tủa, các tủa này tan trong HNO 3.
3-
-
3AgNO 3 + AsO 3 NO 3 + Ag 3AsO 3 (vàng)
3AgNO 3 + AsO 4 NO 3 + Ag 3AsO 4 (đỏ nâu)
-
3-
-
3-
3AgNO 3 + PO 4 3NO 3 + Ag 3PO 4 (vàng)
Chú ý : Ag 3PO 4 + HNO 3 AgNO 3 + H 3PO 4
Ag 3PO 4 + 9NH 4OH 3[Ag(NH 3) 2]OH + (NH 4) 3PO 4 + 6H 2O
AgNO 3 + HCO 3 NO 3 + AgHCO 3 (trắng)
-
-
2AgNO 3 + CO 3 2NO 3 + Ag 2CO 3 (trắng)
-
2-
18